Ngày: | 06/03/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200306-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê Pansy Love 250ml |
Ngày đặt | 06/03/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 14/03/2020 |
Ngày đồng ý giao | 14/03/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT 112mm – MS 112 |
Chiều dài khổ in (mm) | MT 50 mm _ MS 45 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ tím |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Hướng quấn cuộn: MT_dạng 02, MS_dạng 01. – Số lượng: 8,000 sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In: Nhãn trước và sau in riêng
* Cách sản xuất:
– Nhãn trước:
Lần 1:Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Tím pha + bảng UV mờ có móc ở vị trí ép nhũ.
– Nhãn sau: Lót trắng + Tím pha + Xám pha + Đen + Cán UV mờ.
2. Ép nhũ Tím ( chỉ nhãn trước), bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Lưu ý: Sử dụng chung bảng ép nhũ + Khuôn bế với GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê 250ml_04, link: https://dn2net.uk/?p=90009).
SL tồn lại của PTT trước :
MT=>450 sp=24m.
MS=>560 sp=27m.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 124mm.
* NHÃN TRƯỚC :
– Bước in đề nghị: 108 mm/2sp.
– Dài đề nghị: 1,056 + 54 = 1,110 m ( 10,275 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp – 450 sp (tồn kho) = / 2sp => 9,775 bước x 0.108 = 1,056 m
-Khấu hao 5% : 1,000 sp / 2 sp => 500 bước x 0.108 = 54 m
* NHÃN SAU :
– Bước in đề nghị: 98 mm/2sp.
– Dài đề nghị: 953 + 49 = 1,002 m ( 10,220 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 20,000 sp – 560 sp (tồn kho) = / 2sp => 9,720 bước x 0.098 = 953 m
– Khấu hao 5% : 1,000 sp / 2 sp => 500 bước x 0.098 = 49 m
2. Nhũ:
– Loại vật tư: Nhũ tím S155-KĐT
– Khổ đề nghị: 105mm.
– Bước in: 25mm/2sp
– SL in: 10.500 bước in
– Dài đề nghị: 263 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
+ Khổ : 124 mm.
+ Dài : 1 cuộn x 1,600 m + 1 cuộn x 760 m (khổ 148 mm) = 2,360 m.
2.Nhũ:
– Tồn kho: Nhũ tím S155-KĐT
+ Khổ: 320 mm.
+ Dài: 1 cây x 120 m.
Đã kiểm tra PTT: 200306-001 và 002.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :108m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10.600b (lan 1 + 2)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :98m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10.300b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 124 mm.
+ Dài : 1 cuộn x 1,600 m + 1 cuộn x 760 m (khổ 148 mm) = 2,360 m.
2.Nhũ:
– Tồn kho: Nhũ tím S155-KĐT
+ Khổ: 320 mm.
+ Dài: 1 cây x 120 m.
* Giao NVL cho sản xuất.
1. Decal : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Tổng SL giao sx : 2,360 m.
* NHÃN TRƯỚC:
– SL thu hồi về kho: 1,194 m.
– SL sx thực tế : 1,166 m => 10,800 bước => 21,600 sp
* NHÃN SAU:
– SL thu hồi về kho: 165 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 159 m.
– SL sx thực tế : 1,029 m => 10,500 bước => 21,000 sp
KIỂM NGÀY:10/03/2020
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp:1.166m /108mm/10.800b/2sp=21.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.430 sp+ Tồn cũ: 450 sp(Giao: 20.400 sp) + KH: 30 sp (0.14%)-> Tồn lại: 450 sp=24m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.170 sp (5.42%)=63m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 738 sp (3.42%)=40m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 432 sp (2.0%)=23m=>Tăng bế ép nhũ hư+mất sp.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:10/03/2020
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp:1.029m /98mm/10.500b/2sp=21.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 19.870 sp+ Tồn cũ: 560 sp(Giao: 20.400 sp) + KH: 30 sp (0.14%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.130 sp (5.38%)=55m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.130 sp (5.38%)=55m.=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH : 200311
Ngày GH : 11 / 03 / 2020
SL : 20.400 bộ.
PSS này đã hoàn thành.