|
Ngày: |
12/03/2020 |
|
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Lưu Thị Kim Thư |
|
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
Nguyễn Văn Tâm |
|
Mã số phiếu TT: |
200312-005 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
|
Tên khách hàng |
Dược và Vật Tư Thú Y |
|
Tên hàng |
|
|
Ngày đặt |
12/03/2020 |
|
Ngày yêu cầu giao |
19/03/2020 |
|
Ngày đồng ý giao |
19/03/2020 |
|
Ngày thật giao |
|
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal giấy bóng |
|
Mã số NCC và NVL |
UPM – FCG / RP5X / 01 |
|
Chiều rộng khổ in (mm) |
140 |
|
Chiều dài khổ in (mm) |
140 |
|
Số màu ghép [1-4] |
4 |
|
Số màu đơn [0-5] |
0 |
|
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File cũ |
|
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
Flexo 5 màu |
|
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
|
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Không |
|
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
UV bóng |
|
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao cuộn |
|
Số lượng |
3.000 sp |
|
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: -Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn: dạng 02. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hantox Spray 300ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=56119).
1. In:
* Lần 1: Xanh lá đậm pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: UV bóng (cán mực bóng để đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 90 răng.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
– Khổ đề nghị: 156mm
– Bước in đề nghị: 286mm/2sp.
– Dài đề nghị: 429 + 22 = 451 m ( 1,575 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 3,000 sp / 2 sp => 1,500 bước x 0.286 = 429 m
– Khấu hao 5%: 150 sp / 2 sp => 75 bước x 0.286 = 22 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất.
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 156 mm
+ Dài: 451 m.
Đã kiểm tra PTT: 200312-001 –> 005.
Số PGH: 200319
Ngày GH: 19 / 03 / 2020
SL: 3.000 sp.
* Giao NVL cho sản xuất.
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 156 mm
+ Dài: 1 cuộn x 1,600 m.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM – FCG / RP5X / 01
– Tổng SL giao sx : 1,600 m
– SL thu hồi về kho: 1,030 m – 3 m = 1027 m
– SL sx thực tế : 570 m => 1,993 bước => 3,986 sp.
KIỂM NGÀY:18/03/2020
– Khách hàng đăt:3.000 sp.
– VP cung cấp:570m /286mm/1.993b/2sp=3.986 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 3.986 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 3.450 sp(Giao:3.000 sp)+KH: 450 sp(11.29%) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 536 sp (13.45%)=77m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 536 sp (13.45%)=77m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.
* Bổ sung thông tin vào PSS :
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.