PTT: NTN – Nhãn Universal [26-12-2009]

Ngày: 26-12-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91226-003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Nhật Tín
Tên hàng NTN – Nhãn Universal [26-12-2009]
Ngày đặt 26-12-2009
Ngày yêu cầu giao 7-1-2010
Ngày đồng ý giao 7-1-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Xi trắng
Mã số NCC và NVL Vũ Hoàng Minh – TLS # 50
Chiều rộng khổ in (mm) 15
Chiều dài khổ in (mm) 20
Số màu ghép [1-4]
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 500.000 sp
Ghi chú yêu cầu đặc biệt khác: Giao trước 20.000 sp ngày 2-1-2010
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 23 bình luận về PTT: NTN – Nhãn Universal [26-12-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Chờ trao đổi với anh Tùng trước khi sản xuất.

  3. Son Tran Van nói:

    Thiết kế tiến hành xuất phim.
    Vấn đề khổ giấy:
    Khổ đề nghị: 184mm
    Bước in đề nghị: 66mm/30sp.
    Lưu ý: In xong (2 màu pha) -> chia cuộn trước khi bế.
    Dao bế rất nhỏ, cần in trước làm dao bế sau.

  4. PTKThanh nói:

    Số lươợg in : 510,000 sp -> in 17,000 bước x 30 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = TLS # 50 / VHM
    * Khổ = 18.4 cm ( Khổ đề nghị: 184mm )
    * Dài = 1,122 m ( Bước in đề nghị: 66mm/30sp.)

  5. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in 2 màu pha, file mới, dao bế mới.
    1. In Xanh pha -> Đỏ pha + cán UV bóng.
    2. Chia cuộn -> Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý: Dao bế nhỏ và nhiều khó làm, cần in trước làm dao bế sau.

  6. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  7. PVDuc nói:

    1. NV CHỤP BẢNG:Duc

    2. NGÀY CHỤP:01-01-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:8cm X 19cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:2 tam

  8. PTKThanh nói:

    Ngày 04/1/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ

  9. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: in xong làm dao bế sau
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: đỏ pha+xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  10. TDLong nói:

    đã giao hộp sản xuất cho A.Trung

  11. PVDuc nói:

    Da chup bang xong

  12. Son Tran Van nói:

    Đã có dao bế.

  13. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:09h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:09h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:09h30-10h10
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :11h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:14h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:66mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :8.400b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:tu 10h10-11h cho khach ky mau
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b30sp

  14. NTKhanh nói:

    .THỜI GIAN CHỈNH DAO:8h30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;9h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:13h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;17000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 67

  15. TDLong nói:

    sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa trả
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: đỏ pha+xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  16. TDLong nói:

    sản xuất đã trả dao bế: Khanh – Đạt

  17. PTKThanh nói:

    Ngày 18/01/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ
    Chú thích :
    PTT này theo đề nghị của tiếp thị đã in đợt 1 : 8,400 bước

  18. TDLong nói:

    ĐÃ GIAO HỘP SẢN XUẤT CHO A. HÙNG

  19. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h15-6h45
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:7h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:7h30-8h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :8h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:10h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:66mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :00-5.600b30sp[ in het giay]
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/30sp

  20. TDLong nói:

    sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa trả
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: đỏ pha+xanh pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  21. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:13h30………14h00 vệ sinh máy và xuống dao : 14h00……..14h30 lên dao : 14h30……..15h10 lên giấy canh dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;15h10

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:11.400bn / 15sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 67

  22. TDLong nói:

    Sản xuất trả:
    -dao bế
    -mẫu bế: Phong-Đạt

Trả lời