Ngày: | 11/04/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200411-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox Shampoo 200ml màu vàng_02 |
Ngày đặt | 11/04/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 29/04/2020 |
Ngày đồng ý giao | 29/04/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 71 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hantox Shampoo 200ml, link: dn2net.uk/?p=43864).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
– Khổ đề nghị: 158mm
– Bước in đề nghị: 129mm/1 bộ.
– Dài đề nghị: 2,580 + 129 = 2,709 m ( 21,000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 20,000 bộ / 1 bộ => 20,000 bước x 0.129 = 2,580 m
– Khấu hao 5% : 1,000 bộ / 1 bộ => 1,000 bước x 0.129 = 129 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 158 mm.
+ Dài : 2,709 m.
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 158 mm.
+ Dài : 1 cuộn x 2,000 m + 1 cuộn x 1,000 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :129m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 21.000b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 3,000 m
++ SL thu hồi về kho: 266 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 260 m.
+++ SL sx thực tế : 2,734 m => 21,200 bước => 21,200 bộ.
KIỂM NGÀY:21/04/2020
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp:2.734m /129mm/21.200b/1 bộ=21.200 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.200 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.705 bộ (Giao: 20.700 bộ) + KH: 05 bộ (0.02%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 495bộ (2.33%)=63m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 375 bộ (1.77%)=48m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 120 bộ (0.56%)=15m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 200426
Ngày GH: 23 / 04 / 2020
SL: 20.700 bộ.