PTT: DTY – HanEba 30% 100gam_02

Ngày: 11/04/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 200411-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – HanEba 30% 100gam_02
Ngày đặt 11/04/2020
Ngày yêu cầu giao 29/04/2020
Ngày đồng ý giao 29/04/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 105
Chiều dài khổ in (mm) 145
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Màu sắc như đã sản xuất.

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng lấy đúng số lượng

-SX xong cắt rời từng bộ

-KCS đóng gói dùng decan quấn lại .

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 8 bình luận về PTT: DTY – HanEba 30% 100gam_02

  1. TVSon nói:

    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, File cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
    1. In:
    Lần 1: Xanh dương pha + 4 màu góc.
    Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TVSon nói:

    * Thông tin NVL :
    1. Decal:
    – Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Khổ đề nghị : 230mm
    – Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
    Dài đề nghị: 1,525 + 77 =1,602 m ( 5,250 bước in )

    Trong Đó Gồm:
    – SL in: 10,000 bộ / 2 bộ => 5,000 bước x 0.305 = 1,525 m
    – Khấu hao 5 % : 500 bộ /2 bộ => 250 bước x 0.305 = 77 m

  3. TVSon nói:

    * Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
    1. Decal:
    Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm.
    + Dài :1,602 m.

  4. TVSon nói:

    * Giao NVL cho sản xuất:
    1. Decal:
    Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm.
    + Dài : 1 cuộn x 2,000 m + 2 cuộn x ??? m (tồn kho)

  5. TVSon nói:

    * Thu hồi NVL sau sản xuất:
    1.Decal:
    Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Tổng SL giao sx: 2,650 m
    ++ SL thu hồi về kho: 890‬ m – 6‬ m (đầu cuối cuộn) = 884 m.
    +++ SL sx thực tế : 1,760‬ m => 5,770 bước => 11,540‬‬‬ bộ.

  6. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:18/04/2020
    – Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
    – VP cung cấp:1.760m /305mm/5.770b/2 bộ=11.540 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.540 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.929 bộ (Giao: 10.900 bộ) + KH: 29 bộ (0.25%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 611 bộ (5.29%)=93m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 549 bộ (4.76%)=84m=> A.Hiền VB+in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 62 bộ (0.53%)=9m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.

  7. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

  8. Số PGH: 200426
    Ngày GH: 23 / 04 / 2020
    SL: 10.900 bộ.

Trả lời