| Ngày: | 28/04/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200428-001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Han Broxin 1kg_01 |
| Ngày đặt | 28/04/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 13/05/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 13/05/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 20.000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
- TVSon trong PTT: LLE – Lesgo Dâu_10
- TVSon trong PTT: DTY – Han – Cillin – 50 100gam_03
- TVSon trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TVSon trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- TVSon trong PTT: LLE – Nhãn BVSPN Cindemac_190ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị : 216mm
– Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
– Dài đề nghị: 3,050 + 153 = 3,203 m ( 10,500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 20,000 sp /2sp => 10,000 bước x 0.305 = 3,050 m
– Khấu hao 5% : 1,000 sp /2sp => 500 bước x 0.305 = 153 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ: 216 mm.
– Dài: 3,203 m.
Đã kiểm tra.
* Giao NVL cho sản xuất:
– Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ: 216 mm.
– Dài: 1 cuộn x 2,000 m + 1 cuộn x 1,990 m.
* Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 3.990 m
+ SL thu hồi về kho: 620 m-6 m ( đầu cuối cuộn ) = 614 m
+ SL sx thực tế : 3.370 m => 11.049 bước => 22.098 sp
KIỂM NGÀY:06/05/2020
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:3.370m /305mm/11.049b/2sp=22.098 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.098 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.660 sp(Giao: 21.600 sp) + KH: 60 sp (0.27%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 438 sp (1.98%)=67m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 438 sp (1.98%)=67m=> A.Hiền VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
Số PGH: 200509
Ngày GH: 13/05/2020
SL: 21.600 sp.
PSS này đã hoàn thành.