Ngày: | 21/05/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200521-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Tetraberin 100gam_03 |
Ngày đặt | 21/05/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 30/05/2020 |
Ngày đồng ý giao | 30/05/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
– Dài đề nghị: 763 + 38 = 801 m ( 2.625 bước in )
Trong Đó Gồm :
– SL in: 10,000 sp/4sp => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
– Khấu hao 5% : 500 sp / 4 sp => 125 bước x 0.305 = 38 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
** Dùng chung : DTY – CRD. Stop 100gam_02
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
** Dùng chung :DTY – CRD. Stop 100gam_02 (https://dn2net.uk/?p=97320)
Đã kiểm tra PTT: 200521-001 và 002.
Số PGH: 200604
Ngày GH: 01 / 06 / 2020
SL : 11.050 sp
*Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 1.922 m ( tồn https://dn2net.uk/?p=97320 )
+ SL thu hồi về kho: 1.002 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 996 m
+ SL sx thực tế : 920 m => 3.016 bước => 12.064 sp
KIỂM NGÀY:27/05/2020
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:920m /305mm/3.016b/4sp=12.064 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.064 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.095 sp(Giao: 11.050 sp) + KH:45 sp (0.37%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 969 sp (8.03%)=74m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 880 sp (7.29%)=67m=>A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 89 sp (0.74%)=7m=> A.Thi bế nhăn sp.
PSS này đã hoàn thành.