Ngày: | 06-01-10 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | PHAN LONG TOẠI |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100106 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | VIỆT MY COS |
Tên hàng | VMS – Sữa tắm dê ngọc trai trái tim 525gr |
Ngày đặt | 06-01-10 |
Ngày yêu cầu giao | 15-01-10 |
Ngày đồng ý giao | 15-01-10 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0150 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 150 |
Chiều dài khổ in (mm) | 165 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 30.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Khách hàng duyệt mẫu tại DNN , số lượng được cộng trừ 10% |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.
GD đồng ý cho sản xuất lô hàng này, khách hàng thanh toán nợ quá hạn rồi mới giao hàng.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: 5 màu + 2 màu, file mới, bảng nhũ mới, dao bế mới.
1. In:
Máy 5 màu: Lót trắng + Đỏ pha (Việt My) + 3 màu góc.
Máy 2 màu: Đen + Đỏ pha.
2. Ép nhũ -> Cắt tờ thành phẩm.
Nhãn này có thiết kế rắc rối, đề nghị in trước làm dao bế sau.
Đã có phim.
Số lượng in : 31,250 bộ -> in 31,250 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0150
* Khổ = 18.3 cm (Khổ in đề nghị : 183mm )
* Dài = 5,000 m (Bước in đề nghị : 160mm/1 bộ. )
Phòng máy tiến hành chụp bản
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:trung
2. NGÀY CHỤP:9-1-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:17,5 x 18,8 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam
Đồng ý xuất.
Ngày 11/01/2010/, phòng máy nhận hộp dụng cụ
Đã có bảng nhũ.
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc 7 màu ( đặt mới )
* Khổ = 15.8 cm
* Dài = 5,157 m (Vấn đề nhũ: Khổ đề nghị: 158mm ; Bước in đề nghị: 165mm/ 1 bộ.)
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: in xong làm dao sau
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN:
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN:
5 màu : đỏ pha + CYK
2 màu: Đen +Đỏ pha.
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có (1 bảng)
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa
đã giao hộp sản xuất cho A.Trung
Đã có dao bế.
*Ngày 12/1/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h30′
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN :11.000b—–>30.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo
Thiếu phần báo cáo của Kỷ
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h′
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:17
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN ca truoc :8 500b + 10 500b =19 000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 2 may 2 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo
*Ngày 12/1/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:06h10-07h10
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :07h10
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:160mm
9. SỐ LƯỢNG IN :11.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h00………..18h30 len giay canh dao chinh dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):18h30…………21h00 canh chinh nhu voi anh hung :21h00………21h30 vao cat loi
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;21h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:3.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : do ep nhan ko duoc nen ep chi duoc toc do :20
10. BƯỚC BE:161
11. NHIET DO :170
12. BUOC NHU :170 cm
PGH:100301
Ngày giao:14/01/10
SL:3300 BỘ
PGH:100307
Ngày giao:15/01/10
SL:2900 BỘ
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:13.800bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE:161
11. NHIET DO :120
12. BUOC NHU :105 cm
1. Đơn hàng này khi ép nhũ bị sự cố nên tiến độ rất chậm, do đó các bạn ( Hùng , Khanh , Phong , Phát , Trứ ) cần ghi thật rõ nguyên nhân và hướng xử lý .
2. Công đoạn ép nhũ được chia thành 2 lần ép ( thay vì 1 lần ) , do đó số lượng nhũ cần cho sản xuất sẽ có sự thay đổi .
14/01/2010 [ do đêm bị rớt mạng ]
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO: 23h00……..23h30 vệ sinh máy và xuống bảng nhủ : 23h30………..24h00 xả cuộn lại cho đúng theo chiều dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;13.800bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:23.600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE:161
11. NHIET DO :120
12. BUOC NHU :105 cm
1/ 15h00………16h00 lên ép nhủ thử nhưng chưa ép được
1/ bài trên của ngày 15 / 01 /2010
14/1/10THỜI GIAN CHỈNH DAO:4h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):5h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;5h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 161
15/1/10.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):24h00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj0000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : ep nhu lan 2.luc dau thi nhu rat dep chay luc thi nhu bi go.khanh nho ahung ho tro nhung khong dc.can tim huong khac phuc
10. BƯỚC BE: 161
11. BƯỚC NHỦ : 55
12. NHIỆT ĐỘ : 110
15/1/10.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;19h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:3.500bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:12.500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 161
11. BƯỚC NHỦ : 60
12. NHIỆT ĐỘ : 120
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:12.500bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:22.400bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : do bảng nhủ đang chạy gần hết hàng thì bị lúng nên ép ko được nữa và xuống
10. BƯỚC BE: 161
11. BƯỚC NHỦ : 60
12. NHIỆT ĐỘ : 120
1;THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :06h
2.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
3. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:17
4; ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2mm
5. BƯỚC IN:160mm
6. SỐ LƯỢNG IN :8.800b + 10 500b =19 300b
7.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
8. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lần 2 MAY 2 MAU
9. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo
Đã có bảng nhủ (phần chân nhãn).
PTT này đã hoàn thành.
* KIỂM NGÀY: 23/01/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 30.000 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 26.800 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Ép nhủ hư : Tính chung 3.200 bộ (10,66%): trong đó 1.200 bộ hư bỏ (4%), 2.000 bộ (6,66%) chờ ý kiến G/đ cho ép nhủ tay lại).
a. IN HƯ: không hư
+ Kỷ in 11.000 bộ: không hư
+ Hùng in 19.000 bộ: không hư
b. BẾ , ÉP NHỦ HƯ: 3.200 bộ (10,66%)
+ Phong, Khanh, Trứ, Phát: (bế và ép nhủ 02 lần nên khó tính số lượng hư của từng người và số kượng ép nhủ không đạt kiểm lại nhiếu lần để Toại đi giao)
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, kỶ.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phng, Khanh, Phát, Trứ, .
sản xuất trả lại phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Khanh – Đạt
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN:
5 màu : đỏ pha + CYK
2 màu: Đen +Đỏ pha.
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): có (2 bảng)
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa