PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_07

Ngày: 04 / 08 / 2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Trần Ngọc Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 200804-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Nhãn NORGY 80ml_07
Ngày đặt 04 / 08 / 2020
Ngày yêu cầu giao 11 / 08 / 2020
Ngày đồng ý giao 11 / 08 / 2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong mờ
Mã số NCC và NVL AVR-BW0150
Chiều rộng khổ in (mm) 106
Chiều dài khổ in (mm) 85
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Lụa 2 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 19.500 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng lấy đúng số lượng

-Số lượng: 3,000sp/cuộn

-Hướng quấn cuộn: dạng 01.

-Biên mỗi bên 4mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4mm

-Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn.

Bài này đã được đăng trong PTT, TNAnh và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: LLE – Nhãn NORGY 80ml_07

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Xám pha + Xanh lá pha.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    – Loại vật tư: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
    -Khổ đề nghị: 190mm
    -Bước in đề nghị: 110mm/2sp.
    Dài đề nghị: 1.073 + 32 = 1.105 m ( 10.043 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 19.500 sp/2sp => 9.750 bước x 0.110 = 1.073 m
    -Khấu hao 3%: 585 sp/2sp => 293 bước x 0.110 = 32 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decal:
    – Tồn Kho : UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
    + Khổ : 190mm
    + Dài : 550 m

    – Đặt Mới : UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
    + Khổ : 190mm
    + Dài : 1.000 m

  4. TNAnh nói:

    PTT này sử dụng decan tồn kho : decan nhựa trong mờ của NCC -AVR => BW0150

    Sau khi sử dụng hết hàng tồn kho AVR => sẽ chuyển sang decan trong bóng của NCC UPM

    => A.Tâm đã báo khách => đã duyệt.

  5. TNAnh nói:

    Đã cập nhật lại PTT => sử dụng decan tồn => AVR-BW0150

  6. TNAnh nói:

    HỦY PHẢN HỒI TRÊN, SỬ DỤNG PHẢN HỒI NÀY:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decal:
    – Tồn Kho : AVR -BW0150
    + Khổ : 190 mm
    + Dài : 1.500 m

  7. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho Sx:
    1. Decal:
    – Tồn Kho : AVR -BW0150
    + Khổ : 190 mm
    + Dài : 1.500 m
    + Số cuộn : 03 ( 500 m /cuộn )

  8. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :110m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,200b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  9. TNAnh nói:

    *Thu hồi NVL sau sản xuất:
    1.Decal:
    – Loại vật tư: AVR -BW0150
    + Tổng SL giao sx: 1.500 m
    + SL thu hồi về kho: 361 m – 9 m ( đầu cuối cuộn ) = 352 m
    + SL sx thực tế: 1.139 m => 10.350 bước =>20.700 sp

  10. Số PGH: 200812
    Ngày GH: 11 / 08 / 2020
    SL: 20.200 sp.

  11. KIỂM NGÀY: 08/08/2020
    – Khách hàng đặt: 19.500 sp.
    – VP cung cấp: 1.139m/119mm/10.350b/2sp=20.700 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 20.700 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.240 sp (Giao: 20.200 sp + KH: 40 sp (0.19%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 460 sp (2.22%)=25m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 350 sp (1.69%)=19m=>A.Hùng VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 110 sp (0.53%)=6m=> A.Tăng bế mất+lệch sp.
    – A.Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  12. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời