PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_02

Ngày: 04 / 08 / 2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Trần Ngọc Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 200804-002
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_02
Ngày đặt 04 / 08 / 2020
Ngày yêu cầu giao 13 / 08 / 2020
Ngày đồng ý giao 13 / 08 / 2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 45
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Thay đổi nội dung.

-Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

– Cắt  tờ :  06 sp/ tờ

Bài này đã được đăng trong PTT, TNAnh và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_02

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung bảng ĐEN + XANH ĐẬM PHA), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTIN – YUME GEN MAI, link: dn2net.uk/?p=56798).
    1. In: Xanh góc + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    – Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 106mm.
    -Bước in đề nghị: 84mm/2sp.
    Dài đề nghị: 2.100 + 42 = 2.142 m ( 25.500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp /2sp => 25.000 bước x 0.084 = 2.100 m
    -Khấu hao 2%: 1.000 sp / 2sp => 500 bước x 0.084 = 42 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    –Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106mm.
    + Dài : 3.000 m

  4. TNAnh nói:

    * Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    –Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106mm.
    + Dài : 2.940 m
    + Số cuộn : 02 ( 1.980 m + 960 m )

  5. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :84m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 26,200b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  6. Số PGH: 200816
    Ngày GH: 12 / 08 / 2020
    SL: 51.800 sp.

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 2.940 m
    -SL thu hồi về kho: 722 m – 6m ( đầu cuối cuộn) =716 m
    -SL sx thực tế: 2.218 m => 26.400 bước => 52.800 sp

  8. KIỂM NGÀY: 11/08/2020
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp.
    – VP cung cấp: 2.218m/84mm/26.400b/2sp=52.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 52.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.840 sp (Giao: 51.800 sp + KH: 40 sp (0.08%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 960 sp (1.82%)=40m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 585 sp (1.11%)=26m=>A.Hùng VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 375 sp (0.71%)=16m=> A.Thi bế mất+lệch sp.
    – A.Mong kiểm.

  9. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời