Ngày: | 11/09/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200911-004 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanminvit Super 100gam_02 |
Ngày đặt | 11/09/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 22/09/2020 |
Ngày đồng ý giao | 22/09/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In: Đỏ pha + Xám pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ in đề nghị : 230mm.
-Bước in đề nghị : 305mm/ 2 bộ.
–Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in )
Trong Đó Gồm :
+SL in: 10,000 bộ/ 2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
+Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Khổ : 230 mm
+ Dài khoảng: 570 m ( từ DTY – Han-Para C 100 gam_02 =>https://dn2net.uk/?p=99235)
**Dùng chung : DTY – ADE 100gam_02 => https://dn2net.uk/?p=99295
*Giao NVL:
1. Decan:
– Tồn kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Khổ : 230 mm
+ Dài khoảng: 570 m ( từ DTY – Han-Para C 100 gam_02 =>https://dn2net.uk/?p=99235)
**Dùng chung : DTY – ADE 100gam_02 => https://dn2net.uk/?p=99295
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.640 m + 1.264 m= 2.904 m ( tồn https://dn2net.uk/?p=99295 và https://dn2net.uk/?p=99301 )
-SL thu hồi về kho: 1.204 m – 9 m (đầu cuối cuộn ) = 1.195 m
-Sx thực tế: 1.700 m => 5.574 bước => 11.148 bộ
KIỂM NGÀY: 19/09/2020
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.700m/305mm/5.574b/2bộ=11.148 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.148 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.490 bộ (Giao: 10.450 bộ +KH: 40 bộ (0.36%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 658 bộ (5.90%)=100m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 459 bộ (4.12%)=70m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 199 bộ (1.78%)=30m=> A.Thi bế lệch sp.
– A.Tâm kiểm.
– A.Thi bế.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 200922
Ngày GH: 21 / 09 / 2020
SL: 10.450 bộ.