PTT: DTY – Hanegg-plus 100g _XK_ Uganda

Ngày: 23/09/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 200923-007

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanegg-plus 100g _XK_ Uganda
Ngày đặt 23/09/2020
Ngày yêu cầu giao 27/09/2020
Ngày đồng ý giao 27/09/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 145
Chiều dài khổ in (mm) 105
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 6,300 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất– Tiếp thị duyệt mẫu– Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

– KCS đóng gói dùng decal quấn lại.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: DTY – Hanegg-plus 100g _XK_ Uganda

  1. Số lượng Tồn của PTT trước là: 1.720 bộ=262m + Tồn đợt trước nữa ngày 04/04/2019: 1.000 bộ =153m

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
    1. In:
    * Lần 1: Vàng pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm.

  3. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Khổ in đề nghị: 230 mm
    – Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ
    Dài đề nghị: 546 + 14 = 560 m ( 1.835 bước in )
    Trong Đó Gồm :
    -SL in : 6,300 bộ – 1.720 bộ- 1.000 bộ = 3.580 bộ/2 bộ=>1.790 bước x 0.305= 546 m
    –Khấu hao 5% : 90 bộ/2 bộ=>45 bước x 0.305 = 14 m

  4. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm
    + Dài : 1.195 m

  5. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 230 mm
    + Dài : 1.195 m
    + Số cuộn : 01

  6. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 1.195 m
    -SL thu hồi về kho: 515 m
    -Sx thực tế: 680 m => 2.230 bước => 4.460 bộ

  7. KIỂM NGÀY: 25/09/2020
    – Khách hàng đặt: 6.300 bộ.
    – VP cung cấp: 680m/305mm/2.230b/2bộ=4.460 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 4.460 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 3.980 bộ + Tồn cũ: 2.720 bộ (Giao: 6.300 bộ + KH: 100 bộ (2.24%))=> Tồn: 300 bộ=46m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 480 bộ (10.76%)=73m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 480 bộ (10.76%)=73m=>A.Hiền VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
    – A.Mong kiểm.
    – A.Thi bế.

  8. Số PGH: 200928
    Ngày GH: 29 / 09 / 2020
    SL: 6.300 bộ.

  9. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời