Ngày: | 29/09/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200929-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | iLS – Hantox Spray 100ml_01_DTY |
Ngày đặt | 29/09/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 30/10/2020 |
Ngày đồng ý giao | 30/10/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SEMI COAT PA GW** |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 131 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Hướng quấn cuộn: dạng 02 – Số lượng: 3,000sp/cuộn. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Lần 1: 1 màu xanh pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng (bảng có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : LTC – SEMI COAT PA GW**
– Khổ in đề nghị: 126mm
– Bước in đề nghị: 135mm/2sp.
–Dài đề nghị: 6.750 +34 = 6.784 m ( 50.250 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in : 100,000 sp /2sp => 50.000 bước x 0.135 = 6.750 m
–Khấu hao 0.5% : 500 sp / 2sp => 250 bước x 0.135 = 34 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt Mới :LTC – SEMI COAT PA GW**
+ KHổ : 126 mm
+ DÀi : 7.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC:LTC – SEMI COAT PA GW**
+ KHổ : 126 mm
+ DÀi : 6.790 m
+ Số cuộn : 07 ( 970 m /cuộn )
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan :LTC – SEMI COAT PA GW**
-Tổng SL giao sx : 6.790 m
-SL thu hồi về kho: 21 m – 21 m (đầu cuối cuộn ) = 0
-SL sx thực tế: 6.769 m – 70 m (NCC khấu hao)= 6.699 m => 49.622 bước => 99.244 sp
KIỂM NGÀY: 08/10/2020
– Khách hàng đặt: 100.000 sp.
– VP cung cấp: 6.699m/135mm/49.622b/2sp=99.244 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 99.244 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 97.870 sp (Giao: 97.800 sp +KH: 70 sp (0.07%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.374 sp (1.38%)=92m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 750 sp (0.76%)=50m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 624 sp (0.62%)=42m=> A.Thi bế mất sp.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia + nối cuộn.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :135m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 49,420b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH: 201008
Ngày GH: 13 / 10 / 2020
SL: 97.800 sp.
PSS này đã hoàn thành.