PTT: DTY – Hanmycin 100gam lợn_04

Ngày: 09/10/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 201009-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanmycin 100gam lợn_04
Ngày đặt 09/10/2020
Ngày yêu cầu giao 20/10/2020
Ngày đồng ý giao 20/10/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL LTC – SEMI COAT PA GW**
Chiều rộng khổ in (mm) 170
Chiều dài khổ in (mm) 60
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng lấy đúng  số lượng

– Hướng cuốn cuộn: dạng 2

– Số lượng: 2.500 sp/cuộn.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: DTY – Hanmycin 100gam lợn_04

  1. TVSon nói:

    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Vàng pha + 3 màu góc + UV bóng (sử dụng bảng móc UV ở vị trí đóng date).
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  2. Đã cập nhật PTT: Đổi tên từ DTY – Hanmycin 100gam ( lợn )_04=> DTY – Hanmycin 100gam lợn_04.

  3. TNAnh nói:

    *Thông Tin NVL:
    1.Decan:
    – Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
    – Khổ đề nghị: 200mm.
    – Bước in đề nghị: 174mm/3sp.
    Dài đề nghị: 580 + 29 = 609 m ( 3.500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 sp/3sp. => 3.333 bước x 0.174 = 580 m
    -Khấu hao 5% : 500 sp / 3 sp => 167 bước x 0.174 = 29 m

  4. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – Đặt Mới :LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 200 mm
    + Dài : 1.000 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra PTT: 201009-001 –> 004.

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – Từ NCC : LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 200 mm
    + Dài : 980 m
    + Số cuộn : 01

  7. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :174m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 3,520b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  8. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : LTC – SEMI COAT PA GW**
    -Tổng SL giao sx : 980 m
    -SL thu hồi về kho: 333 m -3 m ( đầu cuối cuộn ) = 330 m
    -SL sx thực tế: 647 m – 10 m (NCC khấu hao) = 637 m => 3.661 bước => 10.983 sp

  9. KIỂM NGÀY: 15/10/2020
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp: 637m/174mm/3.661b/3p=10.983 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.983 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.530 sp (Giao: 10.500 sp + KH: 30 sp (0.27%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 453 sp (4.12%)=26m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 453 sp (4.12%)=26m=>A.Hùng VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
    – A.Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.
    – A.Tăng bế.

  10. PSS này đã hoàn thành.

  11. Số PGH: 201020
    Ngày GH: 24 / 10 / 2020
    SL: 10.500 sp.

Trả lời