| Ngày: | 16/10/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 201016-002 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hanflor 4% 100gam_XK_Campuchia |
| Ngày đặt | 16/10/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 21/10/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 21/10/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 20,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng. -KCS đóng gói dùng decal quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Nâu pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
–Loại vật tư: UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
-Khổ đề nghị : 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 3.050 + 92 = 3.142 m ( 10.300 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 20,000 bộ/2 bộ => 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
-Khấu hao 3% 600 bộ / 2 bộ => 300 bước x 0.305 = 92 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
-Đặt mới :UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 6.000 m
** Dùng chung: DTY – Colistin – 1200 100gam_XK_Campuchia
*Giao NVL cho SX: ( giao trước )
1. Decan:
-Từ NCC : UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.910 m + 2.030 m = 3.940 m
+ Số cuộn : 02
** Dùng chung: DTY – Colistin – 1200 100gam_XK_Campuchia
*Giao NVL cho SX: (giao thêm)
1. Decan:
-Từ NCC : UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
** Dùng chung: DTY – Colistin – 1200 100gam_XK_Campuchia
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 5.940 m
-SL thu hồi về kho: 2.610 m
-Sx thực tế: 3.330 m => 10.918 bước => 21.836 bộ
KIỂM NGÀY: 17/10/2020
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp: 3.330m/305mm/10.918b/2 bộ=21.836bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.836 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.100 bộ + Tồn cũ: 800 bộ (Giao: 20.000 bộ + KH: 100 bộ (0.46%))=> Tồn lại: 1.800 bộ=274m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 736 bộ (3.37%)=112m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 525 bộ (2.40%)=80m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 211 bộ (0.97%)=32m=> A.Thi bế mất sp..
– A.Phát + A.Mong +A.Tăng kiểm.
– A.Thi bế.
Số PGH: 201018
Ngày GH: 24 / 10 / 2020
SL: 20.000 bộ.
PSS này đã hoàn thành.