Ngày: | 12/11/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 201112-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – HanEba 30% 100gam_02 |
Ngày đặt | 12/11/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 16/11/2020 |
Ngày đồng ý giao | 16/11/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời từng bộ -KCS đóng gói dùng decan quấn lại . |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, File cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
Lần 1: Xanh dương pha + 4 màu góc.
Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ in đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 bộ/2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
–Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ KHổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ KHổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
PGH: 201116
Ngày GH: 16 / 11 / 2020
SL: 10.100 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 340 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 337 m
-SL sx thực tế : 1.660 m => 5.443 bước => 10.886 bộ
KIỂM NGÀY: 13/11/2020
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.660m/305mm/5.443b/2 bộ=10.886 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.886 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.130 bộ (Giao: 10.100 bộ+ KH: 30 bộ (0.28%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 756 bộ (6.94%)=115m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 491 bộ (4.51%)=75m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 265 bộ (2.43%)=40m=> A.Tăng bế mất+lệch sp.
– A.Mong kiểm.
PSS này đã hoàn thành.