PTT: DTY – HanEba 30% 100gam_02

Ngày: 12/11/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 201112-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – HanEba 30% 100gam_02
Ngày đặt 12/11/2020
Ngày yêu cầu giao 16/11/2020
Ngày đồng ý giao 16/11/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 105
Chiều dài khổ in (mm) 145
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Màu sắc như đã sản xuất.

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng lấy đúng số lượng

-SX xong cắt rời từng bộ

-KCS đóng gói dùng decan quấn lại .

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 8 bình luận về PTT: DTY – HanEba 30% 100gam_02

  1. TVSon nói:

    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, File cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
    1. In:
    Lần 1: Xanh dương pha + 4 màu góc.
    Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ in đề nghị: 230mm.
    -Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
    Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in )
    Trong Đó Gồm :
    -SL in: 10,000 bộ/2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
    –Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decan:
    – Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + KHổ : 230 mm
    + Dài : 2.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan:
    – Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + KHổ : 230 mm
    + Dài : 2.000 m
    + Số cuộn : 01

  5. PGH: 201116
    Ngày GH: 16 / 11 / 2020
    SL: 10.100 bộ.

  6. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 2.000 m
    -SL thu hồi về kho: 340 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 337 m
    -SL sx thực tế : 1.660 m => 5.443 bước => 10.886 bộ

  7. KIỂM NGÀY: 13/11/2020
    – Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
    – VP cung cấp: 1.660m/305mm/5.443b/2 bộ=10.886 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 10.886 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.130 bộ (Giao: 10.100 bộ+ KH: 30 bộ (0.28%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 756 bộ (6.94%)=115m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 491 bộ (4.51%)=75m=>A.Hiền VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 265 bộ (2.43%)=40m=> A.Tăng bế mất+lệch sp.
    – A.Mong kiểm.

  8. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời