Ngày: | 17/06/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210617-004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Tetraberin 100gam_03 |
Ngày đặt | 17/06/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 26/06/2021 |
Ngày đồng ý giao | 26/06/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 145 |
Chiều dài khổ in (mm) | 105 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
PTT này sử dụng decan giấy tồn kho UPM mã NVL: HSJ/RP5X/GJI , đơn hàng sau sẽ dùng lại mã :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
=> Đã được duyệt.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: HSJ/RP5X/GJI
– Khổ đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/4sp.
– Dài đề nghị: 763 + 38 = 801 m ( 2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp/4sp => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
-Khấu hao 5% : 500 sp/ 4 sp => 125 bước x 0.305 = 38 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho :HSJ/RP5X/GJI
+ Khổ : 230mm.
+ Dài: 245 + 1.155 m = 1.400 m
*Giao NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho :HSJ/RP5X/GJI
+ Khổ : 230mm.
+ Dài: 245 + 1.155 m = 1.400 m
+ Sô cuộn: 02
Số PGH: 210621
Ngày GH: 21/06/2021
SL: 11.000 sp.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: HSJ/RP5X/GJI
-Tổng SL giao sx: 1.400 m
-SL thu hồi về kho: 510 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 504 m
-Sx thực tế: 890 m => 2.918 bước => 11.672 sp
KIỂM NGÀY: 18/06/2021
– Khách hàng đặt: 10,000 sp
–VP cung cấp: 890 m/ 305 mm / 2.918 b/ 4 sp= 11.672 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.672 sp
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.015 sp (Giao: 11.000 sp + KH: 15 sp (0.13%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 657 sp ( 5.63%)= 50 m
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 592 sp ( 5.07%)= 45 m => A.Hiền VB+ in hư .
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 65 sp (0.56%)= 5 m=> A.Thi bế lệch+ mất sp.
– A.Tăng kiểm .
PSS này đã hoàn thành.