Ngày: | 02/08/2021 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 210802-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han – lacvet 100gam |
Ngày đặt | 02/08/2021 |
Ngày yêu cầu giao | 10/08/2021 |
Ngày đồng ý giao | 10/08/2021 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất
-Tiếp thị duyệt mẫu -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: Xanh nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL:
1. Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị : 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 3.050 + 92 = 3.142 m ( 10.300 bước in)
Trong Đó Gồm:
– SL in: 20,000 bộ/2 bộ => 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
– Khấu hao 3% : 600 bộ / 2 bộ => 300 bước x 0.305 = 92 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 3.142 m
* Giao NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1 cuộn x 1.970m + 1 cuộn x 1.468m
Số PGH: 210805
Ngày GH: 11/08/2021
SL: 20.900 bộ.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Tổng SL giao sx: 3,438 m (2 cuộn).
– SL thu hồi về kho: 203 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 197 m
– Sx thực tế: 3,235 m => 10,606 bước => 21,212 bộ
** KIỂM NGÀY: 04/ 08 / 2021
***– Khách hàng đặt: 20,000 bộ
– VP cung cấp: 3,235 m => 10,606 bước => 21,212 bộ
– TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21,212 bộ
– TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20,935 sp (Giao : 20,900 bộ + KH: 35 bộ (0.17 %))
– TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 277 bộ (1.31 %)= 42 m
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 160 bộ (0.75 %)= 24 m (A.Hùng VB+ in hư).
– SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 117 sp (0.55 %)= 18 m (A.Thi)
– A.Mong kiểm tờ.
PSS này đã hoàn thành.