Ngày: | 4-7-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80704-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Nhật Linh |
Tên hàng | NLH – Tem 1 màu |
Ngày đặt | 4-7-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 9-7-2008 |
Ngày đồng ý giao | 9-7-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục mờ |
Mã số NCC và NVL | Khách giao giấy |
Chiều rộng khổ in (mm) | |
Chiều dài khổ in (mm) | |
Số màu ghép [1-4] | 1 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50 cuộn cho 5 loại kích thước |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Mỗi cuộn = 145m. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (GC)
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000563 – BB TP TH Con Gấu Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000563 – BB TP TH Con Gấu Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000563 – BB TP TH Con Gấu Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- KimThu trong PTT: INV – Nhãn 3000563 – BB TP TH Con Gấu Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Khổ giấy khách hàng cung cấp.
2. Màu pha, cần Hùng chuẩn bị trước (có vấn đề về màu thì Hùng liên hệ với mình hoặc anh Tùng để lấy thông tin).
3. Giao cuộn, cần bế chính xác, không đứt tẩy, chiều dài mỗi cuộn là 145m.
4. Có tổng cộng 5 loại cần sản xuất.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ.
bắt đầu rửa :15h30-16h30 ;3lo
1. Thời gian vỗ bài:17h35
2. Thời gian bắt đầu in:
3. Thời gian kết thúc in:
4. Tốc độ in trung bình:
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:
6. Bước in:
7. Số lượng in:
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):
11: Kinh nghiệm khi in:
NTTrung Says:
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:0h
3. Thời gian kết thúc in:2h
4. Tốc độ in trung bình:100
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:7.0
6. Bước in:70
7. Số lượng in:10.500—>21.500b
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:lan1
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/3sp
11: Kinh nghiệm khi in:
1. Thời gian vỗ bài:2h ve sinh may, dan bang den 2h30
2. Thời gian bắt đầu in:2h30
3. Thời gian kết thúc in:5h35
4. Tốc độ in trung bình:105
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:8.0
6. Bước in:80mm
7. Số lượng in:00—>18.800b
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:lan1
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/6sp
11: Kinh nghiệm khi in:
1. Thời gian chỉnh dao: 3h00…3h30 ve sinh may.3h30….4h00len dao
2. Thời gian bắt đầu bế: 4h00
3. Thời gian kết thúc: 6h00
4. Tốc độ bế trung bình: 50
5. Số lượng bế của ca hiện tại: 4228bn
6. Xử lý sự cố khi be
7. Độ dò của mắt bế:
8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
[phong]
1. Thời gian vỗ bài:
2. Thời gian bắt đầu in:6h00
3. Thời gian kết thúc in:11h15
4. Tốc độ in trung bình:110
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:6.00
6. Bước in:63
7. Số lượng in:00—>24000 bước in
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:lan1
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):
11: Kinh nghiệm khi in:
1. Thời gian vỗ bài:cho duyet mau [den 19h20]
2. Thời gian bắt đầu in:19h30
3. Thời gian kết thúc in:22h
4. Tốc độ in trung bình:100
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:13
6. Bước in:130
7. Số lượng in:9300b
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:in lan 1
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/1sp
11: Kinh nghiệm khi in:
1. Thời gian vỗ bài:22h—–22h20
2. Thời gian bắt đầu in:22h20
3. Thời gian kết thúc in:24h
4. Tốc độ in trung bình:100
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:7.00
6. Bước in:70mm
7. Số lượng in:10500b
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:in lan 1
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/3sp
11: Kinh nghiệm khi in:
2. Thời gian bắt đầu in:12h
3. Thời gian kết thúc in:16
4. Tốc độ in trung bình:110
5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:7.00mm
6. Bước in:75
7. Số lượng in:00-20000buoc
8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
9. In lần 1 hay lần 2:in lan 1
10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/3sp
11: Kinh nghiệm khi in:
1. Thời gian chỉnh dao: 22h30…23h ve sinh may.23h….23h30len dao
2. Thời gian bắt đầu bế: 23h
3. Thời gian kết thúc: 0hh00
4. Tốc độ bế trung bình: 50
5. Số lượng bế của ca hiện tại:
6. Xử lý sự cố khi bế:
7. Độ dò của mắt bế:
8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
[phong]
Đề nghị tiếp thị ghi 5 loại kích thước cho rõ ràng để bộ phận giao hàng biết đường mà ghi phiếu.
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H
3. THỜI GIAN KẾT THÚC:22H
4. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
5. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:NHAN907 KET THUC LA 8163BN
6. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
7. ĐỘ DÒ CỦA MẮT BẾ:
8. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:22H….22H30 VE SINH MAY 22H30….23HLEN DAO
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:23H
3. THỜI GIAN KẾT THÚC:0H00
4. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
5. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:4698BN
6. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
7. ĐỘ DÒ CỦA MẮT BẾ:
8. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1H00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC:5H00
4. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
5. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:18.792BN
6. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
7. ĐỘ DÒ CỦA MẮT BẾ:
8. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:5H….5H30VE SINH MAY .5H30….6H00LEN DAO
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC:
4. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:
5. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:
6. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
7. ĐỘ DÒ CỦA MẮT BẾ:
8. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG
PGH số: 82202, 82205, 82208
Ngày giao hàng: 09/07 & 10/07/2008.
SL giao: 47 cuộn.