| Ngày: | 01/02/2023 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 230201-004 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – HanEba 30% 100gam_02 |
| Ngày đặt | 01/02/2023 |
| Ngày yêu cầu giao | 10/02/2023 |
| Ngày đồng ý giao | 10/02/2023 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 10,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu -Cắt rời từng sản phẩm. -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. -Lưu ý: Nếu số lượng ít thì MT và MS đóng chung 1 thùng. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, File cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: https://dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
Lần 1: Xanh dương pha + 4 màu góc.
Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ in đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 bộ/2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
–Khấu hao 5% : 500 bộ/ 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.950 m/ cuộn
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 2.000 m/ cuộn
PGH: 230210
Ngày GH: 13/02/2023
SL: 10.750 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 2.000 m/ cuộn
–SL thu hồi về kho: 290 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 287 m
– SL thực tế: 1.710 m => 5.607 bước => 11.214 bộ
KIỂM NGÀY: 07/02/2023
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp: 1.710m/305mm/5.607b/2 bộ=11.214 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 11.214 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.780 bộ (Giao: 10.750 bộ+ KH: 30 bộ (0.27%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 434 bộ (3.87%)=66m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 295 bộ (2.63%)=44m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 139 bộ (1.24%)=22m=> A.Thi bế mất+lệch sp.
– A.Tâm+ A.Tăng kiểm.
PSS này đã hoàn thành.