PTT: LLE – Lesgo Dâu_07

Ngày: 06/03/2023
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 230306-007
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Dâu_07
Ngày đặt 06/03/2023
Ngày yêu cầu giao 16/03/2023
Ngày đồng ý giao 16/03/2023
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Decan nhựa đục: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)

MS: Decan nhựa trong: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65

Mã số NCC và NVL UPM
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 14,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

Khách hàng lấy đúng số lượng

– Hướng quấn cuộn: MT: dạng 01 + MS: dạng 02

– Số lượng: 5,000sp/cuộn

– Mã vạch : “………..175″

– Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: LLE – Lesgo Dâu_07

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file cũ, dao bế cũ.
    1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    –MẶT TRƯỚC :
    1.Decan:
    -Loại vật tư: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
    – Dài đề nghị: 308 + 2 = 310 m ( 3.518 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 14,000 bộ/ 4sp => 3.500 bước x 0.088 = 308 m
    -Khấu hao 0.5%: 70 sp/ 4 sp => 18 bước x 0.088 = 2 m

    **MẶT SAU:
    -Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
    – Dài đề nghị: 308 + 2 = 310 m ( 3.518 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 14,000 bộ/ 4sp => 3.500 bước x 0.088 = 308 m
    -Khấu hao 0.5%: 70 sp/ 4 sp => 18 bước x 0.088 = 2 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decan:
    +MẶT TRƯỚC :
    – Đặt mới :UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
    + Khổ : 164 mm
    + Dài : 1.000 m

    ++MẶT SAU :
    – Đặt mới :UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    + Khổ : 164 mm
    + Dài : 1.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1.Decan:
    +MẶT TRƯỚC :
    – Từ NCC:UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 – ( E3RP3701)
    + Khổ : 164 mm
    + Dài : 980 m/ cuộn

    ++MẶT SAU :
    – Từ NCC:UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    + Khổ : 164 mm
    + Dài : 1.030 m/ cuộn

  5. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN : 88
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:, 3,650b (MT)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  6. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN : 88
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:, 3,650b (MS)
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  7. PGH: 230315
    Ngày GH: 17/03/2023
    SL: 14.200 bộ.

  8. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : UPM– PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    ** NHÃN TRƯỚC:
    -Tổng SL giao sx : 980 m/ cuộn
    -SL thu hồi về kho: 641 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 638 m
    -SL sx thực tế: 339 m => 3.850 bước => 15.400 sp

    ** NHÃN SAU:
    -Decan : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    -Tổng SL giao sx : 1.030 m/ cuộn
    -SL thu hồi về kho: 691 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 688 m
    -SL sx thực tế: 339 m => 3.850 bước => 15.400 sp

  9. KIỂM NGÀY: 16/03/2023
    – Khách hàng đặt: 14.000 sp. Nhãn trước
    – VP cung cấp: 339m /88mm/3.850b/4sp=15.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 15.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 14.200 sp (Giao: 14.200 sp).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.200 sp (7.79%)=26m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 890 sp (5.78%)=19m=> A.Hùng VB.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 310 sp (2.01%)=7m=> A.Thi bế mất sp.
    – A.Hùng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  10. KIỂM NGÀY: 16/03/2023
    – Khách hàng đặt: 14.000 sp. Nhãn sau
    – VP cung cấp: 339m /88mm/3.850b/4sp=15.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 15.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 14.200 sp (Giao: 14.200 sp).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.200 sp (7.79%)=26m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 890 sp (5.78%)=19m=> A.Hùng VB.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 310 sp (2.01%)=7m=> A.Thi bế mất sp.
    – A.Hùng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  11. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời