| Ngày: | 02/01/2024 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 240102-007 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
| Tên hàng | LLE – Nhãn NORGY 80ml_10 |
| Ngày đặt | 02/01/2024 |
| Ngày yêu cầu giao | 11/01/2024 |
| Ngày đồng ý giao | 11/01/2024 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa trong bóng PE |
| Mã số NCC và NVL | UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 106 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Lụa 2 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 20,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -Số lượng: 3,000sp/cuộn -Hướng quấn cuộn: dạng 01. -Biên mỗi bên 4mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 4mm -Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- KimThu trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Lụa 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Xám pha + Xanh lá pha.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
** Lưu ý khi sản xuất: Khách yêu cầu lấy đúng số lượng.
*Thông tin NVL:
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
-Khổ đề nghị: 190mm
-Bước in đề nghị: 110mm/2sp.
– Dài đề nghị: 1.100 + 22 = 1.122 m ( 10.200 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 20,000 sp/2sp => 10.000 bước x 0.110 = 1.100 m
-Khấu hao 2%: 400 sp/ 2 sp => 200 bước x 0.110 = 22 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt mới: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 2.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
+ Khổ: 190 mm
+ Dài: 1.880 m/ cuộn
PGH: 240112
Ngày GH: 12/01/2024
SL: 20.000 sp.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 110
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,200b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – PE GLOSS CLEAR TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65
–Tổng SL giao sx: 1.880 m/ cuộn
–SL thu hồi về kho: 736 m – 3 m (đầu cuối cuộn)= 733 m
–SL thực tế: 1.144 m => 10.400 bước => 20.800 sp
KIỂM NGÀY: 11/01/2024
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 1.144 m /110mm/10.400b/2 sp=20.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 20.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.000 sp (Giao: 20.000 sp).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 800 sp (3.85%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 620 sp (2.98%)=34m=> A.Hùng, A.Mong +in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 180 sp (0.87%)=10m=> A.Tăng bế mất sp.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.