Ngày: | 21/02/2024 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 240221-006 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Probio gold 1kg_XK_Bangladesh Mahi |
Ngày đặt | 21/02/2024 |
Ngày yêu cầu giao | 26/02/2024 |
Ngày đồng ý giao | 26/02/2024 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 2,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời từng sp -KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: dn2net.uk/?p=41412).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Lưu ý khi sản xuất: Xuất khẩu lấy đúng số lượng.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 216mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
– Dài đề nghị: 305 + 9 = 314 m (1.030 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 2,000 sp /2sp => 1.000 bước x 0.305 = 305 m
-Khấu hao 3% : 60 sp/2 sp => 30 bước x 0.305 = 9 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216 mm
+ Dài: 224 m
+ Khổ: 230 mm (chia cuộn thành khổ 216 mm)
+ Dài khoảng: 200 m (từ https://dn2net.uk/?p=121779)
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 216 mm
+ Dài: 224 m
+ Khổ: 230 mm (chia cuộn thành khổ 216 mm)
+ Dài khoảng: 200 m (từ https://dn2net.uk/?p=121779)
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
–Tổng SL giao sx: 1.745 m (khổ:230 mm)+ 217 m ( (từ https://dn2net.uk/?p=121779)= 1.962 m
–SL thu hồi về kho: 1.532 m – 6 m (đầu cuối cuộn)= 1.526 m (khổ: 230 mm)
–SL thực tế: 430 m => 1.410 bước => 2.820 sp
KIỂM NGÀY: 23/02/2024
– Khách hàng đặt: 2.000 sp.
– VP cung cấp: 430m/305mm/1.410b/2sp=2.820 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 2.820 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2.270 sp (Giao: 2.000 sp)+KH: 270 sp (9.57%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 550 sp (19.50%)=83m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 350 sp (12.41%)=53m=>A.Hiền VB + in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 200 sp (7.09%)=30m=> A.Phát bế mất sp.
– A.Tâm kiểm.
PGH: 240304
Ngày GH: 02/03/2024
SL: 2.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.