PTT: LAV – Nhãn thân 19L (HY)

Ngày: 29-07-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100729 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng LAV – Nhãn thân 19L (HY)
Ngày đặt 29-07- 2010
Ngày yêu cầu giao 09-08- 2010
Ngày đồng ý giao 09-08-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Trong (Avery)
Mã số NCC và NVL BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 115
Chiều dài khổ in (mm) 270
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Cán UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 30.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất

Đóng gói: cho Hưng Yên

Bộ phận bế lưu ý: cắt 1sp/tờ.

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: LAV – Nhãn thân 19L (HY)

  1. NVTam nói:

    PTT: 100716 – 004_Nhãn thân 19L (LA), giao ngày 02-08-2010 Tâm thương lượng với khách giao cùng ngày với PTT này.

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In máy 5 màu: lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý: đặt giấy cuộn dài 1.000m hoặc 2.000m để hạn chế lên xuống giấy -> giảm hư hỏng trong quá trình sản xuất.

  4. Khanh Chau nói:

    Số lượng: 31.000 sp -> in 31,000 b/1 sp
    Vật tư sử dụng: tồn kho và đặt mới
    Loại vật tư: AVR BW0062
    Dài: 3,875 m (Bước in đề nghị 125mm/1 sản phẩm)
    Khổ: 28.4 cm tồn kho 885 m và đặt mới 2,985 m
    (Khổ in đề nghị 284mm)

  5. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:Dao đang ở sản xuất
    b. MẪU BẾ:
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có (dùng chung loại long an)
    b. PHIM IN:CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV( dùng chung loại long an)
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  6. Khanh Chau nói:

    Đã có giấy.

  7. NVNghia nói:

    ngay 6 8 2010 nghia lam ca bon phu may nam mau voi duc

  8. PTVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;8h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :500b-7350b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  9. PTVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;13h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :7350b-19000b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI: giay bi sang va suot nhieu
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  10. NTKhanh nói:

    *Ngay 7/8/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN;18h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:20h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
    8. BƯỚC IN:148mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :19000-21500b2bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2bo

  11. DTTLy nói:

    PGH:103105
    Ngày giao:09/08/10
    SL:23700 SP

  12. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong
    Số lượng in tổng lô hàng: 22.532sp
    Kiểm đạt tổng lô hàng: 21.960sp
    Kiểm không đạt tổng lô hàng: 572sp , hư 2,53%
    Phiếu sai sót:
    Thanh Vũ in: 18.500sp ; kiểm đạt:17.955sp ; kiểm không đạt: 545sp
    hư 2,94% ( in lé chữ)
    Khanh in: 2.500sp > Kiểm không hư
    Số lượng còn lại bạn nào in không báo cáo?
    Phát bế: không báo cáo số lượng bế? hư 15sp( cắt phạm + dính nhớt dơ)
    Hoàng Vũ: không báo cáo số lượng bế? hư 12sp( cắt phạm hư)

  13. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:chưa trả
    b. MẪU BẾ:
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có (dùng chung loại long an)
    b. PHIM IN:CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV( dùng chung loại long an)
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  14. TDLong nói:

    Sản xuất trả Dao bế:
    – Số lượng: 1 con
    – Mẫu bế : không mẫu bế

  15. DTTLy nói:

    PGH:103427
    Ngày giao:13/09/10
    SL:14000 SP

Trả lời