PTT: DTY – Hanceft DC_XK_Myanma_02

Ngày: 30/12/2024
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lưu Thị Kim Thư
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 241230-009
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanceft DC_XK_Myanma_02
Ngày đặt 30/12/2024
Ngày yêu cầu giao 04/01/2025
Ngày đồng ý giao  
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan nhựa trong
Mã số NCC và NVL UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
Chiều rộng khổ in (mm) 67
Chiều dài khổ in (mm) 65
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 3,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: 

-Thay đổi kích thước.

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– SX xong cắt rời từng sản phẩm

– KCS đóng gói dùng decan quấn lại.

-Số lượng được phép: +tối đa 5%.

Bài này đã được đăng trong LTKThu, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: DTY – Hanceft DC_XK_Myanma_02

  1. TVSon nói:

    Vấn đề giấy: Sử dụng decan AVR-BW0062.
    Khổ đề nghị: 153mm
    Bước in đề nghị: 286mm/8sp.

  2. TNAnh nói:

    – Do sử dụng ít nên Phiếu này sẽ chuyển qua dùng Decan nhựa trong :UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 => đã được duyệt.

    *Thông tin NVL:
    1.Decan:
    -Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    -Khổ đề nghị: 153mm
    -Bước in đề nghị: 286mm/8sp.
    – Dài đề nghị: 107 + 3 = 110 m ( 388 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 3,000 sp/8sp =>375 bước x 0.286= 107 m
    -Khấu hao 3%: 90 sp/8sp => 13 bước x 0.286= 3 m

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế mới.
    1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 90 răng.

  4. KimThu nói:

    Đã cập nhật PTT: mã NVL từ AVR-BWW0062 thành UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65.

  5. TNAnh nói:

    * Chuẩn bị NVL :
    1. Decan:
    – Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    + Khổ: 164mm
    + Dài : 250 m

    ** Dùng chung: DTY – Masti – Dry_XK_Srilanka_01 => https://dn2net.uk/?p=127775

  6. TNAnh nói:

    * Giao NVL cho SX :
    1. Decan:
    – Tồn kho: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    + Khổ: 164mm
    + Dài : 250 m

    ** Dùng chung: DTY – Masti – Dry_XK_Srilanka_01 => https://dn2net.uk/?p=127775

  7. KimThu nói:

    Số PGH: 250107
    Ngày GH: 09/01/2025
    SL: 3.300 sp.

  8. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1. Decan: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
    –Tổng SL giao sx: 429 m (từ https://dn2net.uk/?p=127153)
    –SL thu hồi về kho: 248 m
    –SL thực tế: 180 m => 629 bước => 5.032 sp

  9. TVSon nói:

    KIỂM NGÀY: 08/01/2025
    – Khách hàng đặt: 3.000 sp.
    – VP cung cấp: 180m/286mm/ 629b/8sp= 5.032 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 5.032 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 3.300 sp (Giao: 3.300 sp)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.732 sp (34.42%)=61m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.200 sp (23.85%)=42m=>A.Hiền VB + in.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:532 sp (10.57%)=19m=>A.Tăng bế.
    – A.Mong kiểm tờ.

Trả lời