| Ngày: | 07/05/2025 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 250507-002 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hantox Spray 300ml_07 |
| Ngày đặt | 07/05/2025 |
| Ngày yêu cầu giao | 13/05/2025 |
| Ngày đồng ý giao | |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy bóng |
| Mã số NCC và NVL | UPM – FCG / RP5X / 01 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
| Số màu ghép [1-4] | 04 |
| Số màu đơn [0-5] | 01 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 30,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung. – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: dạng 02 – Số lượng: 2,500sp/cuộn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Tím pha + 4 màu góc + UV bóng (có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
– Khổ đề nghị: 152mm
– Bước in đề nghị: 145mm/1sp.
– Dài đề nghị: 4.350 + 218 = 4.568 m ( 31.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 sp/1sp => 30.000 bước x 0.145 = 4.350 m
-Khấu hao 5% : 1.500 sp/1sp => 1.500 bước x 0.145 = 218 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
–Đặt mới: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 152 mm
+ Dài: 5.000 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Từ NCC: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 152 mm
+ Dài: (2.000 m x 02 cuộn) + 985 m = 4.985 m
Số PGH: 250503
Ngày GH: 10/05/2025
SL: 5.000 sp (đợt 1).
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN : 145
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 31,500
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH: 250510
Ngày GH: 22/05/2025
SL: 26.150 sp (đợt 2).
*NVL thu hồi sau sx:
1. Decan: UPM – FCG / RP5X / 01
–Tổng SL giao sx: (2.000 m x 02 cuộn) + 985 m = 4.985 m
–SL thu hồi về kho: 374 m – 9 m (đầu cuối cuộn)= 365 m
–SL thực tế: 4.611 m => 31.800 bước => 31.800 sp
KIỂM NGÀY: 13/05/2025
– Khách hàng đặt: 30.000 sp.
– VP cung cấp: 4.611m/145mm/31.800b/1sp /31.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX:31.800 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 31.160sp (Giao: 31.150sp)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:640sp (2.01%)=92m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 450sp (1.42%)=65m=>A.Hùng VB + in.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 190sp (0.60%)=27m=>A.Phát, Tăng bế.
– A.Phát, Tăng, Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.