Ngày: | 24-08-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100824 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LAVIE |
Tên hàng | LAV – Nhãn thân 19L (HY) |
Ngày đặt | 24-08- 2010 |
Ngày yêu cầu giao | 06-09- 2010 |
Ngày đồng ý giao | 06-09-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Trong (Avery) |
Mã số NCC và NVL | BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 115 |
Chiều dài khổ in (mm) | 270 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Cán UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 15.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu đã sản xuất Đóng gói: cho Hưng Yên Bộ phận bế lưu ý: cắt 1sp/tờ. Đính chính: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: In máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In máy 5 màu: lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý: đặt giấy cuộn dài 1.000m hoặc 2.000m để hạn chế lên xuống giấy -> giảm hư hỏng trong quá trình sản xuất.
Lưu ý: Nhãn này còn hàng tồn 1.400sp.
Số lượng in: 21,000 sp -> in 21,000 b / 1 sp
Vật tư: đặt mới
Loại vật tư: BW0062
Khổ: 28.4cm (Khổ in đề nghị: 284mm)
Dài: 2.625m (Bước in đề nghị: 125mm/1 sản phẩm)
Chuẩn bị phim sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO:Có
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có (dùng chung loại long an)
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV( dùng chung loại long an)
4. MẪU MÀU CHUẨN:có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
Đã có giấy.
Đính chính:
Số lượng của PTT này: 30,000 sp_giao hàng ngày 10-09-2010.
Số lượng in: 31,500 sp -> in 31,500 b / 1 sp
Vật tư: đặt mới
Loại vật tư: BW0062
Khổ: 28.4 cm (Khổ in đề nghị: 284mm)
Dài: 3,938 m (Bước in đề nghị: 125mm/1 sản phẩm)
Lưu ý:
số lượng cần in của PTT này=15,000sp, vật tư còn lại in cho nhãn đã chỉnh sữa nội dung.
12 – 9 -2010 THỜI GIAN CHỈNH DAO
2. THỜIIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1h30p 12h len giao 13h len song
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 1000sp
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :, giay cong nen be o duoc
10.BUOC nha:126
*Ngay129/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-13000b1sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp
12 – 9 -2010 THỜI GIAN CHỈNH DAO
2. THỜIIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ)
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6 h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12 h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;1000 bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 14600 bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :,
10.BUOC nha:126
Đã kiểm xong:
Số lượng in thực tế tổng lô hàng: 14.500sp
Số lượng kiểm đạt tổng lô hàng: 14.000sp
Số lương kiểm không đạt tổng lô hàng: 500sp , hư 3,44%
Phiếu sai sót:
Hùng in: 1.000sp , kiểm đạt: 899sp , kiểm ko đạt: 101sp
hư 10,1% . Lý do: in ko có uv hư 14sp, bị bung bảng hư 87sp
Đức in: 13.000sp , kiểm đạt: 12.933sp , kiểm không đạt: 67sp
hư 0,51%. lý do: in lé
Nghĩa bế: 1.000sp , kiểm đạt: 996sp, kiểm ko đạt: 4sp
hư 0,4% . lý do: nhăn hư sp
Phát bế: 13.500sp , kiểm đạt: 13.172sp, kiểm ko đạt: 328sp
hư 2,24% . Lý do: bế bị mất róch sp hư 46sp + bế nhăn hư sp 80sp + bế xót bon hu 202sp( tổng cộng 328sp)
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN CA TRUOC:13000b1sp + 13 000 = 26 000B1SP
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp