Ngày: | 24-08-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100824-007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | KYVY |
Tên hàng | KYVY – Nắp Omely C [24-08-2010] |
Ngày đặt | 24-08-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 06-09-2010 |
Ngày đồng ý giao | 06-09-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 52 |
Chiều dài khổ in (mm) | 82 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 25.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: cắt tờ, mỗi tờ 8 sp, mỗi xấp 100 tờ, đóng gói đồng nhất/ thùng carton |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Yêu cầu thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 1 màu pha, có mẫu màu kèm theo
2. Gia công cán màng.
LƯU Ý: ĐỢT IN NÀY KHÁCH HÀNG YÊU CẦU CẮT TỜ, MỖI TỜ CÓ 8 SẢN PHẨM – MỖI XẤP CÓ 100 TỜ – ĐÓNG GÓI ĐỒNG NHẤT NÊN NHÂN VIÊN SẢN XUẤT CẦN LƯU Ý.
3. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in: 26,400 sp -> in 3,300 b / 8sp
Vật tư: tồn kho
Loại vật tư: AW 0331
Khổ: 24 cm (Khổ in đề nghị: 240mm)
Dài: 561 m (Bước in đề nghị: 170mm/8 sp)
Chuẩn bị phim cho sản xuất:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. MAKET IN: có
3. PHIM
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: xanh pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Cán màng PHL
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
4/9/10/1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:07h30 den 09h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:10h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI: 10h40 den 11h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:170mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1800b 8sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :lan 1 may 5 mau
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b8sp
-1- RUA 2 LO
-2-CHAY 2 HOC
-3- CUNG MOT MAU PHA
-4- CUNG MOT PHIM CHUP RA 2 BANG
-5- CHAY TACH RA 2 BANG ROI
*Ngay6/9/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:170mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1.800b-3.300b8sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b8sp
Sản xuất trả dao bế:
– Số lượng:1 con
– Mẫu bế: Trường – Đạt
Đã kiểm xong
Số lượng in: 3.410 tờ x 8sp = 27.280sp
Số lượng kiểm đạt: 3.400 tờ x8sp = 27.200sp
số lượng kiểm không đạt: 10 tờ x8sp = 80sp, hư 0,29%
lý do: cán màng bị nhăn
In đạt không hư: Đức + Tuấn Anh
bế đạt không hư: Trường
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ: Đã trả
a. DAO:
b. MẪU BẾ:
2. MAKET IN: có
3. PHIM
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: xanh pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Cán màng PHL
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
PGH:103332
Ngày giao:08/09/10
SL:27200 SP