Ngày: | 07-09-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100907-008 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox Spray 100ml [07-09-2010] |
Ngày đặt | 07-09-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 23-09-2010 |
Ngày đồng ý giao | 23-09-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 131 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 100.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Số lượng +-10%. |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 1 màu xanh pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế Lột -> gia công cắt thành phẩm từng sản phẩm rời.
Số lượng in: 110,000 sp -> in 27,500 b / 4 sp
Vật tư: Đặt mới
Loại vật tư: BW0062
Khổ: 24.6 cm (Khổ in đề nghị: 246mm)
Dài: 3,768m (Bước in đề nghị: 137mm/4 sản phẩm)
ĐÃ CÓ PHIM
Đã có giấy.
1. NV CHỤP BẢNG: a tuan
2. NGÀY CHỤP:13-09-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU: 250 mm x 150 mm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tam + 1 tam uv
CHUẨN BỊ HỘP DỤNG CỤ CHO SẢN XUẤT:
1. DAO BẾ: có
a. DAO:1 con
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. PHIM.
a. Phim in:xanh pha+CMYK
c. Bảng UV: có
3. MAKET IN: có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ :không
6. FOLDER:có
da chup bang xong
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:3h30-4h30 rap lo chay muc
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:4h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:5h45 siet lo len giay vo bai giao ca cho a.Hung
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
* THỜI GIAN VỖ BÀI:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:137
9. SỐ LƯỢNG IN :4000—–1b/4sp + 8 500b = 12 500b4 sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
XIN HUY PHAN GHJ TREN
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;000
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:00
* THỜI GIAN VỖ BÀI:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:137
9. SỐ LƯỢNG IN :4000—–12500b4 sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:07h30 den 10h30 ky mau
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9
8. BƯỚC IN:137
9. SỐ LƯỢNG IN :4000b 4sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1.THỜI GIAN CHINH DAO 12H ..13H
2. THỜI GIAN VO BAI 13H
3. THỜI GIAN KET THUC VO BAI 14H
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BE 14H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC.18H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:6000B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10.BUOC NHAY BE 138.
BE HANG HANTOX SPRAY 100 MI BAT DAU 18H KET THUC 00H SO LUONG CA TRUOC 6000 SP CA HIEN TAI 23000 SP TOC DO BE 40 BUOC NHAY 138
THOI GIAN CHINH DAO:
THOI GIAN CHINH NHU:
THOI GIAN CHINH BANG KEO(NEU CO)
THOI GIAN BAT DAU BE:00h00
THOI GIAN KET THUC: 02h00
TOC DO BE TRUNG BINH:40
SO LUONG BE CA TRUOC:23000bn
SO LUONG BE CUA CA HIEN TAI:27500bn
XU LI SU CO KHI BE:
BUOC BE:138
tu 22h00 den 23h30 phu may be cho A. NGHiA
tu 02h00 den 06h00 phu rua lo may 5 mau
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:137mm
9. SỐ LƯỢNG IN :12500-25500b4sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU;
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:0h45
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:137mm
9. SỐ LƯỢNG IN :25500b-26600b4sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/4sp
PGH:103613
Ngày giao:28/09/10
SL:108000 SP
Sản xuất trả hộp dụng cụ:
1. DAO BẾ: có
a. DAO:1 con
b. MẪU BẾ: không mẫu bế
2. PHIM.
a. Phim in:xanh pha+CMYK
c. Bảng UV: có
3. MAKET IN: có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ :không
6. FOLDER:có
* KIỂM NGÀY: 27/9 /2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG IN: 108.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 108.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a) IN HƯ: Không hư
+ Tuấn in 16.000 sp : không hư
+ Khanh in 34.000 sp: không hư
+ Đức in 52.000 sp: không hư
+ T.Vũ in 6.000 sp: không hư
b) BẾ HƯ: Không hư
+ Tăng bế 24.000 sp: không hư
+ Nghĩa bế 68.000 sp: Không hư
+ Phát bế 16.000 sp: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Tuấn, Khanh. Đức, Vũ.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIÊP ĐỨNG MÁY BẾ: Tăng, Nghĩa, Phát.