PTT: TDP – Divacal_20 viên sủi bọt

Ngày: 19-10-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 101019 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng THÀNH ĐẠI PHÁT
Tên hàng TDP –  Divacal_20 viên sủi bọt
Ngày đặt 19-10-2010
Ngày yêu cầu giao 02-11-2010
Ngày đồng ý giao 02-11-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy [ Avery]
Mã số NCC và NVL AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 110
Chiều dài khổ in (mm) 145
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) file cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 30,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất, hướng quấn cuộn dạng 2

Đường kính cuộn: 35cm, , biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, tuyệt đối không đứt tẩy.

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: TDP – Divacal_20 viên sủi bọt

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: đang tiến hành
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có.
    Phiếu này chưa được thực hiện vì chưa có đơn đặt hàng.

  2. KKNhat nói:

    Số lượng in: 31,500 sp => 31,500b/sp
    Vật tư sử dụng: đặt mới
    Loại vật tư: AW 0331
    Khổ: 15.7cm ( khổ in đề nghị: 157mm)
    Dài: 3,560m (bước in đề nghị: 113mm/sp)

  3. KKNhat nói:

    Đã có giấy

  4. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim cho sản xuất:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: không mẫu bế
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: Xanh lá pha + Đỏ pha + Xanh biển pha + Đen
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ: UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  5. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:08 den 09h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:09h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:11h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:12h den 14h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :7500b 1sp
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1sp

  6. DHVu nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:len dao tu 19h00..19h30
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
    4. THỜI GIAN BAT DAU be:19h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:00h00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0000bn
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:16000bn,
    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    10. BUOC BE: 114

  7. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :7500b-20.000b 1sp
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1sp

  8. PVDuc nói:

    Tu 18h-18h30 dan lai bang den vi ap luc cua chu khong deu

  9. DHVu nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
    4. THỜI GIAN BAT DAU be:08h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;16000bn
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:24300bn,
    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    10. BUOC BE: 114

  10. DHVu nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
    4. THỜI GIAN BAT DAU be:12h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h00
    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;24300bn
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:24300bn,
    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
    10. BUOC BE: 114

  11. DHVu nói:

    tu 15h00………16h00. len bang nhu

  12. LTAnh nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:08h;;;;;;;;12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h;;;;;;;;13h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :20.000b + 11 500b = 31 500b1sp
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1sp

  13. DTTLy nói:

    PGH:104102
    Ngày giao:06/11/10
    SL:32000 SP

  14. TDLong nói:

    Sản xuất trả dao bế

  15. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim+bảng: Đủ
    Người trả: Đức

Trả lời