Nhãn trước:
Nhãn sau:
T | Tên Sản Phẩm | LLE – 2 loại Lesgo Nho – Anh Đào Kích thước mới_10-2010 |
1 | Mã Số Sản Phẩm | ID2-1001028-01 |
2 | Tên Công Ty Khách | CTY Lạc Lê |
Tên file của khách | Nho – Anh Dao – Cam – Dau 23-11-2009 | |
4 | Tên file đã sửa xong | Nho – Anh dao 25-10-2010_MT_Goc – Nho – Anh dao 25-10-2010_MS_Goc |
5 | Mô tả thay đổi file | Chế bản, xuất phim. |
6 | Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhựa trong_BW0062 ( mặt sau)
Nhựa đục_BW0147 (mặt trước) |
7 | Chiều rộng khổ in thành phẩm (mm) | Nhãn trước và nhãn sau bằng nhau: 40mm |
8 | Chiều dài khổ in thành phẩm(mm) | Nhãn trước và nhãn sau bằng nhau: 70.5mm |
9 | Số màu ghép [1-4] | 05 |
10 | Số màu đơn [0-5] | 01 |
11 | Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn. |
12 | Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
13 | Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không. |
14 | Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không. |
15 | Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Mặt TRƯỚC và SAU đều cán UV bóng. |
16 | Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn. |
17 | Khổ in đề nghị | 164mm |
Bước in đề nghị | 88mm/4 nhãn của 2 loại. | |
18 | Ghi chú | Lưu ý: 1. Mặt trước: Decal nhựa đục, 4 màu góc + 1 màu pha( chữ Lesgo). 2. Mặt sau: Decal trong, lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo). 3. Mặt trước và mặt sau in riêng vì khác chất liệu. 4. Mỗi bước in gồm có 4 nhãn của hai loại vì vậy đặt giấy cần lưu ý. 5. Kích thước giấy mặt trước và mặt sau bằng nhau. 6. Yêu cầu khi bế xong, kiểm thành phẩm, chia cuộn đếm số lượng (5000sp/cuộn) trên máy chia cuộn flexo. 7. Hướng quấn cuộn: Nhãn trước và sau dạng 01. |
Người soạn: Trần Văn Sơn.
Bài liên quan: Đọc kỹ trước khi sản xuất.
Khách hàng thay đổi nội dung nhãn sau, đã cập nhật lại PHI (07-05-2011)
Khách hàng thay đổi nội dung nhãn sau, đã cập nhật lại PHI (14-07-2011)