PTT:TDP – Divacal_20 viên sủi bọt

Ngày: 08-04-2011
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 110408-001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng TUẤN ĐẠI PHÁT
Tên hàng TDP –  Divacal_20 viên sủi bọt
Ngày đặt 08-04-2011
Ngày yêu cầu giao 22-04-2011
Ngày đồng ý giao 22-04-2011
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy [ Avery]
Mã số NCC và NVL AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 110
Chiều dài khổ in (mm) 145
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) file cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 30,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất, hướng quấn cuộn dạng 2

Đường kính cuộn: 35cm, biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, tuyệt đối không đứt tẩy,

Số lượng được phép cộng 5%.

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 25 bình luận về PTT:TDP – Divacal_20 viên sủi bọt

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong han: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: chưa có
    Phiếu này chưa được thực hiện do chưa có đơn đặt hàng.

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Xanh lá pha + Đỏ pha + Xanh biển pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, kiểm tra thành phẩm.
    3. Chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu bằng máy chia cuộn flexo.

  4. KimThu nói:

    Đã có đơn đặt hàng,phiếu này được thực hiện.

  5. KKNhat nói:

    Số lượng in: 31,000 sp => 31,000 b/ bộ
    Vật tư sử dụng: Đặt mới
    Loại vật tư: AW 0331
    Khổ: 15.7 cm
    Dài: 3,503 m

  6. KKNhat nói:

    Đã có giấy

  7. TDLong nói:

    Đã chuẩn bị hộp dụng cụ sản xuất xong

  8. PVDuc nói:

    *Ngày 17-04-2011
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h——–14h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:15h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:15h——–16h.Lên giấy thật chạy ra mẫu
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bbộ

  9. PVDuc nói:

    *Ngày 18-04-2011
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :2.000b——–8.000bbộ
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bbộ

  10. PVDuc nói:

    *Ngày 18-04-2011
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :8.000b———-19.000bbộ
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bbộ

  11. DHVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :19.000——29900b
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bbộ

  12. NHHung nói:

    *Ngày 18-04-2011
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :2.000b
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):6h den 6h30 vo bai lai
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bbộ

  13. NHHung nói:

    *Ngày 18-04-2011
    1: Vo bai + chay may 5 mau TDP – Divacal_20 viên sủi bọt
    2: Pha muc + vo bai may Flexo TTL – Hi-Perf 4T MCO_20W50_1lít (MT)
    3: Dan ban may Flexo TTL – Hi-Perf 4T MCO_20W50_1lít (MS)
    4: Pha muc + vo bai may Flexo TTL – Hi-Perf 4T MCO_20W50_1lít (MS)
    5: Pha muc + ra mau may Flexo TTL – Hi-Perf 4T MCO_20W50_1lít (MS)
    6: Chuan bi khuong lua may 2 mau

  14. NHHung nói:

    *Ngay 19/4/2011
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:7h10
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:8h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:113.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :19.000——29900b—->31.000b
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):Den uv hoc so 2 bi bao loi tu 6h den 6h40
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bbộ

  15. NVNghia nói:

    12h den 13h cang khuong lua . 13h den 16h30 be duoc 17300 sp . 17h den 18h . kiem duoc 4000 sp

  16. LVTang nói:

    thoi gian lam 12h……………18h00
    tu 12h00 chay may be den 13h00 in lua hang HONDA 17h00 va lam may 2mau ket thuc 18h00

  17. NVNghia nói:

    bat dau 8h den 13h kiem so luong 25700 . so luong hu 250 con ly do . in bi le .

  18. TDLong nói:

    Sản xuất trả dao bế
    Số lượng: 1 con

  19. DTTLy nói:

    PGH:110825
    Ngày giao:22/04/11
    SL:31300 SP

  20. TDLong nói:

    Bộ phận sản xuất trả hộp dụng cụ sản xuất:
    Phim+bảng+folder: đủ

  21. DHVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:17h00—–18h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:94.mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  22. PVDuc nói:

    *Ngay 29\9/2011
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU 18h———–20h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:21h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:22h———24h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN:113mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  23. DHVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :08h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
    8. BƯỚC IN:113mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :000—>4500b/1sp
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/1sp

  24. DHVu nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
    8. BƯỚC IN:113mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :4500—->18.400b/1sp
    10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/1sp

  25. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:14h00.
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:21hh00.
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):31000b/1sp.
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:31000b/1sp.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:200 sp.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Vô Danh 75 sp.
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):A Phát 125 sp.
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức + Vô Danh.
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A Phát.
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

Trả lời