PTT: TCI – SIREN 7 & 8 FT

Ngày: 18-04-2011
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 110418 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng TUUCI
Tên hàng TCI – SIREN 7 & 8 FT
Ngày đặt 18- 04- 2011
Ngày yêu cầu giao 25- 04- 2011
Ngày đồng ý giao 25- 04- 2011
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | NVL khách hàng cung cấp
Mã số NCC và NVL Vải dù
Chiều rộng khổ in (mm) 68,7
Chiều dài khổ in (mm) 670,5
Số màu ghép [1-4] 1 trắng
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] In lụa lớn
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 416 tấm
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Lưu ý:

Vải có 2 kích thước  khác nhau (7 FT và 8 FT), cẩn thẩn khi in.

Canh giữa chử Starbuck, cách cạnh dưới 45mm (như tờ ghi chú của khách)

Chử “Starbuck” kích thước giống như mẫu Stabuck đang in, (PTT 110405 – 001).

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: TCI – SIREN 7 & 8 FT

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. KimThu nói:

    Ngày 18/04/2011 TCI giao tổng cộng 158 tấm, trong đó:
    * Siren 7’FT: 77 tấm
    * Siren 8’FT: 81 tấm.

  3. KimThu nói:

    Ngày 19/04/2011 TCI giao tổng cộng 176 tấm, trong đó:
    * Siren 7′FT: 110 tấm
    * Siren 8′FT: 66 tấm.

  4. LTMong nói:

    1. Ngáy/19/04/2011
    GIỜ VÀO CA;7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM; in vai [SPU in lần 1] s/l =334 tấm

    6. GIỜ KET THUC CA;17h00

  5. LTMong nói:

    GIỜ VÀO CA;13h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM; in vai [SPU in lần lóc 2 ] s/l =120t

    6. GIỜ KET THUC CA;17h00

  6. TDPhung nói:

    ngày 20/04/2011
    GIỜ VÀO CA:13h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM; in vai [SPU in lót 2 ] s/l =120t
    6. GIỜ KET THUC CA:17h00

  7. TDPhung nói:

    ngày 21/04/2011
    GIỜ VÀO CA:7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in mực (130tấm) lót lần 2 160 tấm.
    6. GIỜ KET THUC CA:17h00

  8. TDPhung nói:

    ngày 23/04/2011
    GIỜ VÀO CA:7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in mực s/l= 140 tấm.
    6. GIỜ KET THUC CA:11h30

  9. LTMong nói:

    ngày 23/04/2011
    GIỜ VÀO CA:7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in mực s/l= 140 tấm.
    6. GIỜ KET THUC CA:11h30

  10. KimThu nói:

    Ngày 23/04/2011 TCI giao tổng cộng 109 tấm, trong đó:
    * Siren 8’FT màu xanh lá: 45 tấm
    * Siren 8’FT màu nâu: 31 tấm
    * Siren 7’FT màu nâu: 33 tấm

  11. LTMong nói:

    GIỜ VÀO CA:7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in mực [SPU IN lần 1 ] s/l= 109 tấm.
    6. GIỜ KET THUC CA:11h30

  12. TDPhung nói:

    GIỜ VÀO CA:8h00
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in lót lần 1 s/l= 109 tấm. in mựu s/l= 43 tấm
    6. GIỜ KET THUC CA:14h30

  13. LTMong nói:

    GIỜ VÀO CA:7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in lót lần 2 s/l= 109 tấm. in mựu s/l= 43 tấm
    6. GIỜ KET THUC CA:11h30

  14. LTMong nói:

    GIỜ VÀO :7h30
    2. NHẬN BÀN GIAO CA (GHI TÊN NGƯỜI GIAO CA):
    3. KIỂM TRA TÌNH TRẠNG MÁY:dat
    a/ TRẠNG THÁI VỆ SINH MÁY:dat
    b/ TRẠNG THÁI SỬ DỤNG MÁY:dat
    c/ TRẠNG THÁI LÔ CAO SU:dat
    4. KIỂM TRA HỘP DỤNG CỤ IN (ĐẠdT/ KHÔNG ĐẠT):dat
    5. CÔNG VIỆC LÀM: in mục lần 3 s/l= 109 tấm.
    6. GIỜ KET THUC :10h00

  15. DTTLy nói:

    PGH:110902
    Ngày giao:23/04/11
    SL:120 TẤM(8’FT)

  16. DTTLy nói:

    PGH:110906
    Ngày giao:26/04/11
    SL:79 tấm(7’FT)nâu
    61 TẤM(7’FT)xanh

  17. DTTLy nói:

    PGH:110916
    Ngày giao:28/04/11
    SL:48 tấm(8’ft xanh)
    50 tấm(8’ft nâu)
    41 tấm(7’ft xanh)
    35 tấm(7’ft nâu)
    01 tấm(8’ft in hư)
    3 tấm(7’ft vải lỗi)

Trả lời