Ngày: | 17-05-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 110517-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | TOTAL |
Tên hàng | TTL – Quartz 3000_20W50_4 lít |
Ngày đặt | 17-05-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 31-05-2011 |
Ngày đồng ý giao | 31-05-2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 153 |
Chiều dài khổ in (mm) | 184 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng nhiệt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu đã sản xuất, số lượng: được phép cộng 5%. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
còn tồn mặt sau 1.300sp
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: đang tiến hành
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen góc (in phần nền).
Lần 2: Xanh pha logo + vàng góc + đỏ góc + xanh góc (in phần logo).
2. Gia công cán màng bóng.
3. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Số lượng in: 21,000 bộ => 21,000 b/sp MT + 21,000 b/sp MS
Vật tư sử dụng: Đặt mới
Loại vật tư: AW 0331
Khổ in: 198 mm
Dài: 6,636 m
Đã có giấy
Đã chuẩn bị hộp dụng cụ sản xuất xong
từ 18h00 đến 24h00: phụ máy 5 màu.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h00–19h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:19h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:20h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:20h30->21h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:21h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:148mm
9. SỐ LƯỢNG IN :0000—–4200b/1sp măt sau
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1sp mặt sau
*Ngay 31/5/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :6.000b——–11.000b1spMat sau
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat sau
*Ngay 31/5/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :13.000b——–21.000b1spMat sau
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat sau
*Ngay 31/5/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:16h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:16h30——17h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00——-1.000b1spMat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat truoc
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :1.000->16100b1spMat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat truoc
ngày 31/05/2011:từ 18h00 đến 24h00: phụ máy 5 màu.
*Ngay 01/6/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :16.000b——–21.000b1spMat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat truoc
*Ngay 01/6/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h30——-13h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:14h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:15h——16h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30[Không chạy được nhanh bị sọc]
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00——-4.000b1spMat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat truoc
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:00h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30[Không chạy được nhanh bị sọc]
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :4.000—>14000b1spMat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat truoc
*Ngay 02/6/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30[Không chạy được nhanh bị sọc]
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :14.000b———19.000bspMat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat truoc
*Ngay 02/6/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:30[Không chạy được nhanh bị sọc]
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :20.000——–21.000bspmat truoc
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat truoc
*Ngay 02/6/2011
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:13h30—-14h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00———10.000bspMatsau
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat sau
1. THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU CÁN MÀNG:18h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CÁN MÀNG:24h00
4. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH KHI CÁN MÀNG:130
5. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM CÁN MÀNG (DỰA TRÊN SỐ LƯỢNG BÁO CÁO IN):1.5 cuộn.
6: KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ (NẾU CÓ):
7. ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN (NẾU CÓ):
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:158mm
9. SỐ LƯỢNG IN :10.000—21000bspMatsau
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :Lan 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1bspMat sau
*Cong viec ngay 1/6/2011
1: Dan ban + chinh may 5 mau TTL – Quartz 3000_20W50_4 lít
2: Ho tro Mai vo bai may 2 mau QSH – Zhuyunie 1000ml (lan 2)
3: Ho tro anh Hien dan ban + vo bai may Flexo HBU – Bà giằng_250 viên
4: Dan ban lai + chay may Flexo HBU – Bà giằng_250 viên
áng Sáu 2nd, 2011 at 11:43 chiều
1. THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU CÁN MÀNG:07h30;;;;;;;;;;;13h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CÁN MÀNG:11h30;;;;;;;;;16h
4. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH KHI CÁN MÀNG:130
5. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM CÁN MÀNG (DỰA TRÊN SỐ LƯỢNG BÁO CÁO IN)ca truoc:1.5 cuộn.+ 1.5 cuon
6: KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ (NẾU CÓ):
7. ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN (NẾU CÓ):
ngày 3/6/11:
1. THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU CÁN MÀNG:18h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CÁN MÀNG:24h00
4. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH KHI CÁN MÀNG:130
5. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM CÁN MÀNG (DỰA TRÊN SỐ LƯỢNG BÁO CÁO IN):4 cuộn.
6: KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ (NẾU CÓ):
7. ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN (NẾU CÓ):
ngày 5/6/11:
1. THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU CÁN MÀNG:07h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CÁN MÀNG:11h30
4. NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH KHI CÁN MÀNG:130
5. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM CÁN MÀNG (DỰA TRÊN SỐ LƯỢNG BÁO CÁO IN)ca truoc:4 cuộn. + 2 cuon
6: KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ (NẾU CÓ):
7. ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN (NẾU CÓ):
do may can mang hu [ con lai khoang 200m chua can mang het ]
Đã kiểm xong
Tổng số lượng in mặt sau: 21.023sp
Tổng số lượng kiểm đạt: 20.320sp
Tổng số lượng kiểm không đạt: 703sp, hư 3,34%
Tổng số lượng in mặt trước: 20.765sp
Tổng số lượng kiểm đạt: 19.320sp
Tổng số lượng kiểm không đạt: 1.445sp, hư 6,95%
Phiếu sai sót:Mặt sau lần 1
Vũ in mặt sau lần 1: 4.200sp, Kiểm đạt: 4.144sp, Kiểm ko đạt: 56sp
hư 1,33%. Lý do: in lé chữ
Đức in mặt sau lần 1: 13.000sp, Kiểm đạt: 12.954sp, Kiểm ko đạt: 46sp
hư 0,35%. lý do: in lé chữ
Hùng in mặt sau lần 1: 3.823sp, Kiểm đạt: 3.658sp,Kiểm ko đạt: 165sp
hư 4,31%. Lý do: màu đen nhạt màu + lé chữ
Tăng bế: 21.023sp, Kiểm đạt: 20.944sp, Kiểm ko đạt: 79sp
hư 0,37%. lý do: cắt phạm hư sp
Tuấn cán màng: hư 217sp
Mặt sau in lần 2
Đức: 10.023sp> kiểm đạt> ko hư
Vũ in: 11.000sp, Kiểm đạt: 10.860sp. Kiểm ko đạt: 140sp
hư 1,27%. Lý do: in lé logo
*Mặt trước lần 1:
Vũ in: 15.865sp, Kiểm đạt: 15.283sp, Kiểm ko đạt: 582sp
hư 3,66%.Lý do:in lem dơ + thiếu mực
Đức in: 4.900sp, Kiểm đạt: 4.888sp, Kiểm ko đạt: 12sp
hư 0,24%. Lý do: in lem
Mặt trước lần 2:
Đức in: 10.382sp, Kiểm đạt: 10.043sp, Kiểm ko đạt: 339sp
hư 3,26%. Lý do: in lé logo
Vũ in: 10.383sp, Kiểm đạt: 10.043sp, Kiểm ko đạt: 340sp
hư 3,27%. lý do: in lé logo
Phát bế: 20.765sp, Kiểm đạt: 20.729sp, Kiểm ko đạt: 36sp
hư 0,17%. Lý do: cắt phạm hư sp
Tuấn cán màng: hư 36sp
Trường cán màng hư: 100sp
Hồng, Yến, cái hiệu quả của công việc chất lượng theo thứ tự ưu tiên là:
1. Cải tiến sự quan tâm và cách làm việc của mọi người ở cty để tránh làm hư hỏng hàng hóa.
2. Có phương pháp làm việc để phát hiện hàng hóa sản xuất ở gian đoạn đầu và báo ngưng trước khi sản xuất.
3. Cũng quan trọng nhưng hiệu quả thấp nhất là kiểm hàng và phát hiện hàng bị hư hỏng.
PGH:1111225
Ngày giao:07/06/11
SL:12000 BỘ
BỎ PHIẾU TRÊN
PGH:111125
Ngày giao:07/06/11
SL:12000 BỘ
PGH:111129
Ngày giao:08/06/11
SL:7290 BỘ
Sản xuất trả dao bế
Số lượng:2 con