1.Tên hàng: Chai Quartz 3000 4L (DN2)
Tổng sl cần xử lý: 20.508 chai
SL đã giao: 20.508 chai.
Định mức (chai/người/giờ): 23 chai.
Ngày |
Tổng số giờ cạo |
SL chai cạo đạt |
SL chai/người/giờ |
SL chai còn cần xử lý |
Số ngày còn lại cần để xử lý tổng sl / người |
31/08/2011 |
36,5 |
820 |
22 |
19.688 |
107 |
01/09/2011 |
60 |
1.448 |
24 |
18.240 |
99 |
02/09/2011 |
57,5 |
1.276 |
22 |
16.964 |
92 |
05/09/2011 |
53,5 |
1.313 |
25 |
15.651 |
85 |
16/09/2011 |
32,5 |
666 |
20 |
14.985 |
81 |
17/09/2011 |
26 |
497 |
19 |
14.488 |
79 |
18/09/2011 |
18 |
393 |
22 |
14.095 |
77 |
19/09/2011 |
59,5 |
1.182 |
20 |
12.913 |
70 |
20/09/2011 |
62 |
1.404 |
23 |
11.509 |
63 |
21/09/2011 |
54 |
1.131 |
21 |
10.378 |
56 |
22/09/2011 |
66,5 |
1.328 |
20 |
9.050 |
49 |
23/09/2011 |
49 |
993 |
20 |
8.057 |
44 |
24/09/2011 |
52 |
982 |
19 |
7.075 |
38 |
25/09/2011 |
21 |
479 |
23 |
6.596 |
36 |
26/09/2011 |
68,5 |
1.586 |
23 |
5.010 |
27 |
27/09/2011 |
69 |
1.527 |
22 |
3.483 |
19 |
28/09/2011 |
63,5 |
1.331 |
21 |
2.152 |
12 |
29/09/2011 |
60 |
1.359 |
23 |
793 |
4 |
XONG |
TC |
19.715 |
|
|
|
2.Tên hàng: Chai MCO 1L (DN2)
Tổng sl cần xử lý:19.200 chai
SL đã giao: 0 chai.
Định mức (chai/người/giờ): 43 chai.
Ngày |
Tổng số giờ cạo |
SL chai cạo đạt |
SL chai/người/giờ |
SL chai còn cần xử lý |
Số ngày còn lại cần để xử lý tổng sl / người |
|
|
|
|
|
56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TC |
0 |
|
|
|
3.Tên hàng: Chai MCO 0.8L (DN2)
Tổng sl cần xử lý: 20.800 chai
SL đã giao: 9.300 chai.
Định mức (chai/người/giờ): 43 chai.
Ngày |
Tổng số giờ cạo |
SL chai cạo đạt |
SL chai/người/giờ |
SL chai còn cần xử lý |
Số ngày còn lại cần để xử lý tổng sl / người |
06/09/2011 |
17 |
404 |
24 |
20.396 |
59 |
07/09/2011 |
38 |
953 |
25 |
19.443 |
57 |
08/09/2011 |
25,5 |
611 |
24 |
18.832 |
55 |
09/09/2011 |
18,5 |
443 |
24 |
18.389 |
53 |
10/09/2011 |
54 |
1.262 |
23 |
17.127 |
50 |
11/09/2011 |
27 |
924 |
34 |
16.203 |
47 |
12/09/2011 |
55,5 |
1.819 |
33 |
14.384 |
42 |
13/09/2011 |
11 |
244 |
22 |
14.140 |
41 |
14/09/2011 |
58 |
1.539 |
27 |
12.601 |
37 |
20/09/2011 |
8 |
194 |
24 |
12.407 |
36 |
21/09/2011 |
16 |
280 |
18 |
12.127 |
35 |
04/10/2011 |
30,5 |
825 |
27 |
11.302 |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
TC |
9.498 |
|
|
|
4.Tên hàng: Nhãn MCO 1L (CTT)
Tổng sl cần xử lý: 52.500 bộ.
Định mức (chai/người/giờ): 113 chai.
Ngày |
Tổng số giờ cạo |
SL chai cạo đạt |
SL chai/người/giờ |
SL chai còn cần xử lý |
Số ngày còn lại cần để xử lý tổng sl / người |
30/08/2011 |
40 |
4.500 |
113 |
48.000 |
53 |
31/08/2011 |
40 |
4.500 |
113 |
43.500 |
48 |
01/09/2011 |
32 |
3.000 |
94 |
40.500 |
45 |
03/09/2011 |
40 |
5.400 |
135 |
35.100 |
39 |
04/09/2011 |
30 |
5.000 |
167 |
30.100 |
33 |
05/09/2011 |
40 |
5.000 |
125 |
25.100 |
28 |
06/09/2011 |
32 |
3.600 |
113 |
21.500 |
24 |
07/09/2011 |
40 |
4.500 |
113 |
17.000 |
19 |
08/09/2011 |
80 |
8.300 |
104 |
8.700 |
19 |
09/09/2011 |
80 |
8.500 |
106 |
200 |
0 |
XONG |
|
|
|
|
|
|
TC |
52.300 |
|
|
|
5.Tên hàng: Nhãn Quartz 3000 4L (CTT)
Tổng sl cần xử lý: 32.725 bộ.
Định mức (chai/người/giờ): 78 chai.
Ngày |
Tổng số giờ cạo |
SL chai cạo đạt |
SL chai/người/giờ |
SL chai còn cần xử lý |
Số ngày còn lại cần để xử lý tổng sl / người |
|
|
|
|
|
52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TC |
0 |
|
|
|
6.Tên hàng: Nhãn Quartz 5000 4L (CTT)
Tổng sl cần xử lý: 6.600 bộ.
Định mức (chai/người/giờ): 78 chai.
Ngày |
Tổng số giờ cạo |
SL chai cạo đạt |
SL chai/người/giờ |
SL chai còn cần xử lý |
Số ngày còn lại cần để xử lý tổng sl / người |
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TC |
0 |
|
|
|
7.Tên hàng: Chai Quartz 5000 4L (DN2)
Tổng sl cần xử lý: 2.760 chai
SL đã giao: 2.760 chai.
Định mức (chai/người/giờ): 23 chai.
Ngày |
Tổng số giờ cạo |
SL chai cạo đạt |
SL chai/người/giờ |
SL chai còn cần xử lý |
Số ngày còn lại cần để xử lý tổng sl / người |
13/09/2011 |
44 |
946 |
22 |
1.814 |
10 |
14/09/2011 |
11 |
187 |
17 |
1.627 |
9 |
XONG |
|
|
|
|
|
|
TC |
1.133 |
|
|
|
Ghi chú: bảng này sẽ được cập nhật khi có phát sinh.
Theo slieu tren thi neu moi ngay chung ta co 8 nguoi xu ly chai tai Dn2 va 4 nguoi xu ly nhan tai CTT va chi lam 8gio / ngay thi thoi gian con lai de xu ly xong van de Total la:
Xu ly chai tai Dn2 = 31 ngay.
Xu ly nhan tai CTT = 27 ngay.
Ngày 05/09/2011: đã cập nhật số 4.
Ngày 06/09/2011: đã cập nhật số 1 và 4.
Ngày 07/09/2011: đã cập nhật số 1 +2 và 4.
Ngày 08/09/2011: đã cập nhật số 1+4 + 7.
Từ ngày 06/09/2011 tại DN2 bắt đầu xử lý chai MCO 0.8L nhưng văn phòng không nhận được những phiếu ghi số lượng nên không có số liệu để thống kê => mục số 3 chưa được cập nhật.
Neu khong nhan dc thong tin thi moi nhung nguoi co trach nhiem dieu dong o Dn2 – C. Duc, A. Tam, ….hop lai va tim hieu nguyen nhan tai sao ko co thong tin va chinh don lai.
Ngày 09/09/2011: đã cập nhật số 3.
Ngày 10/09/2011: đã cập nhật số 3 + 4.
Tam, Son, Phung, Hien xem lai sao nang xuat xu ly chai MCO 0.8L = nang xuat xu ly chai Quartz 3000 (25 chai / nguoi / gio )? – Can cai tien cach lam viec xu ly MCO 0.8L (25 chai / nguoi / gio). Ty le truoc day la bao nhieu?
Ngày 12/09/2011: đã cập nhật số 3.
Ngày 13/09/2011: đã cập nhật số 3.
SL xu ly chai MCO 0.8L co tien bo nang tu 25 chai/nguoi/gio -> den 33 chai/nguoi/gio. Tam, Son, Hien, Phung nho tiep tuc huan luyen nhung nguoi xu ly cach lam viec tot va dat hieu qua cao nhat.
Ngày 14/09/2011: đã cập nhật số 3 + 7.
Ngày 15/09/2011: đã cập nhật số 3 + 7.
Ngày 19/09/2011: đã cập nhật số 1.
Ngày 20/09/2011: đã cập nhật số 1.
Ngày 21/09/2011: đã cập nhật số 1 +3.
Thời gian dự kiến để hoàn thành chai TTL + VCO là:
1. Quartz 3000: 7 ngày. (22chai/giờ/người).
2. MCO 0.8L: 10 ngày. (26chai/giờ/người).
3. MCO 1L: 14 ngày. (26chai/giờ/người).
4. TAPEC: 32 ngày ((25chai/giờ/người)
Điều kiện để đạt được số ngày trên là:
1. Số người làm 1 ngày là 8 người.
2. Tăng ca 3h/người/ngày.
Ngày 22/09/2011: đã cập nhật số 1 +3.
Ngày 23/09/2011: đã cập nhật số 1.
Ngày 26/09/2011: đã cập nhật số 1.
Ngày 27/09/2011: đã cập nhật số 1.
Ngày 28/09/2011: đã cập nhật số 1.
Ngày 30/09/2011: đã cập nhật số 1.
Ngày 04/10/2011: đã cập nhật số 1 + 3.
Tổng kết số lượng chai từ ngày 05/08/2011 đến ngày 13/10/2011:
1. Chai MCO 0.8L:
– Tổng số lượng đem về xử lý (CTT_LT + CTT_Q6): 44.000 chai.
– Tổng số lượng đã giao (CTT_LT + CTT_Q6): 41.500 chai.
– Tổng số lượng còn tại DN2: 2.500 chai (lột nhãn, trả bình).
2. Chai MCO 1L:
– Tổng số lượng đem về xử lý (CTT_LT + CTT_Q6): 25.900 chai.
– Tổng số lượng đã giao (CTT_LT + CTT_Q6): 8.500 chai.
– Tổng số lượng còn tại DN2: 17.400 chai (đang xử lý).
3. Bình Quartz 3000 4L:
– Tổng số lượng đem về xử lý (CTT_LT ): 20.508 bình.
– Tổng số lượng đã giao (CTT_LT): 20.508 bình.
4. Bình Quartz 5000 4L:
– Tổng số lượng đem về xử lý (CTT_LT ): 7.440 bình.
– Tổng số lượng đã giao (CTT_LT): 7.440 bình.
Tổng kết số lượng chai từ ngày 05/08/2011 đến ngày 25/10/2011:
1. Chai MCO 0.8L:
– Tổng số lượng đem về xử lý (CTT_LT + CTT_Q6): 44.000 chai.
– Tổng số lượng đã giao (CTT_LT + CTT_Q6): 41.500 chai.
– Tổng số lượng đã lột nhãn để trả bình: 2.500 chai (còn tại DN2, chưa giao).
2. Chai MCO 1L:
– Tổng số lượng đem về xử lý (CTT_LT + CTT_Q6): 25.890 chai.
– Tổng số lượng đã giao (CTT_LT + CTT_Q6): 25.000 chai.
– Tổng số lượng đã lột nhãn để trả bình: 890 chai (còn tại DN2, chưa giao).
3. Bình Quartz 3000 4L:
– Tổng số lượng đem về xử lý (CTT_LT ): 20.508 bình.
– Tổng số lượng đã giao (CTT_LT): 20.508 bình.
4. Bình Quartz 5000 4L:
– Tổng số lượng đem về xử lý (CTT_LT ): 7.440 bình.
– Tổng số lượng đã giao (CTT_LT): 7.440 bình.
=> Đã giải quyết xong chai TTL.
Ngày 26/10/2011: đã giao hết số lượng chai lột nhãn trả bình MCO 0.8L và MCO 1L cho CTT_Q.6.
Chúc mừng! Chúng ta đã xử lý xong một vấn đề lớn phát sinh từ tháng 4, 2011. Cảm ơn các bạn đã hợp tác tích cực để giải quyết xong vấn đề này.