Ngày: | 6-8-2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80806 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LG – DR Green Tea 380ml xanh lá (Tóc dầu) [6-8-08] |
Ngày đặt | 6-8-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 11-8-2008 |
Ngày đồng ý giao | 11-8-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 170 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Sửa file |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Cuộn |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã sản xuất.
Cần lưu ý bước in cho chính xác. ( có mẫu bước in kềm theo).
Lưu ý: Bộ phận sản xuất cần cập nhật bước in cho thật chính xác để đưa vào PHI.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có.
Số lượng in : 10.500 bộ -> 10.500 b’ x 1 sp mặt trước
-> 10.500 b’ x 1 sp mặt sau
Vật tư sử dụng : đặt mới ( 17.8cm ) , tồn trong kho (15.7 cm )
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = mặt trước : 17.8 cm , mặt sau : 15.7 cm
* Dài = 790 m / mặt trước , 790 m / mặt sau
Giao vật tư cho phòng máy :
01 cuộn x 1.000 m = 1.000 m khổ 17.8 cm
01 cuộn x 1.000 m = 1.000m khổ 15.7 cm
vật tư còn dư sẽ thu hồi nhập kho sau khi đã in xong 10.500 bước/ mỗi mặt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:vi chay het ma hang cua trung giao de ghi vao comment cua trung toi 7h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:7h35
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:73.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-8000b1sp mat truoc
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1sp mat truoc
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h30
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:73.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:8.000 ——>10.500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):12h30 lo trang bi me k bam muc phai thay lo moi
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1sp mat truoc
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:19h.Vo bai den 20h.Cho duyet mau
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h20.
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:73.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00—10500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1sp mat sau
13. KINH NGHIÊM KHI IN
. THỜI GIAN CHỈNH DAO:6h00>6h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10700
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:73.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-10.500b1sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1sp mat truoc
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h15 den 7h45
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h30 .giao lai cho DUC len chay may 4 mau
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
8. BƯỚC IN:73.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):12h30 lo trang bi me k bam muc phai thay lo moi
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b1sp mat truoc
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
Son, Hung khao sat lai: “LO TRANG BI ME KO BAM MUC PHAI THAY LO MOI” – Truong hop nao lam hu lo – lam sao tranh khoi trang thai nay trong tuong lai?
Số PGH: 82532
Ngày GH: 12/08/2008.
SL giao: 9500 bộ.
1. DAO BẾ:đạt
2. MAKET IN:đạt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):đạt
b. PHIM IN:đạt
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): đạt
4. MẪU MÀU CHUẨN:đạt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không có ép nhủ
* KIỂM NGÀY 12/8/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 9.774 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 9.500 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 274bộ (2,80%).
a. IN HƯ: 195 bộ (1,99%)
b.. BẾ HƯ: 79 bộ (0,81%).
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN . Trường, Đức, Thụy.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Vũ.
Vật tư thu hồi nhập kho :
* Khổ 17.8 cm = 180m
* Khổ 15.7 cm = 200 m