PTT: NLH – Robertet

Ngày: 12-8-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80812-005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Nhật Linh
Tên hàng NLH – Robertet
Ngày đặt 12-8-2008
Ngày yêu cầu giao 23-8-2008
Ngày đồng ý giao 23-8-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL Avery / AW 0292
Chiều rộng khổ in (mm) 95
Chiều dài khổ in (mm) 127
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20 cuộn, 1 cuộn 100m = 785sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: NLH – Robertet

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0.

  2. Son Tran Van nói:

    * In: 2 màu pha.
    * Giấy:
    1. Khổ giấy 206mm.
    2. 131mm/2 sản phẩm.
    Chú ý: In giao cuộn mỗi cuộn 100m. Màu pha cần chính xác theo mẫu đã sản xuất.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 16.500 sp -> 8.250 bước in x 2 sp
    ( chia mỗi cuộn 785 sp / 100m )
    Đặt vật tư :
    * Loại vật tư = AW 0292
    * Khổ = 20.6 cm
    * Dài = 1.081 m
    Giao vật tư cho phòng máy : 02 cuộn x 1.000 m , vật tư còn dư thu hồi nhập kho sau khi đã in xong 8.250 bước

  4. NHHung nói:

    1. GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”

    2. MỰC IN.
    a. MỰC GÓC.
    * MÀU VÀNG (YELLOW):
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):
    * MÀU XANH (CYAN):
    * MÀU ĐEN (BLACK):
    b. MỰC PHA.”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 1:”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 2:”ĐẠT”
    * MÀU SỐ 3:
    3. UV.
    a. UV BÓNG:
    b. UV MỜ:
    4. HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:.”ĐẠT”
    5. VẢI LAU:”ĐẠT”
    6. NHŨ (NẾU CÓ):
    7. GIẤY IN.”ĐẠT”
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:20.6 cm
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M)02 cuộn x 1.000 m
    8. BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    9. BẢNG.”ĐẠT”
    a. BẢNG IN:”ĐẠT”
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    10. PHIM:”ĐẠT”
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    11. MAKET IN:”ĐẠT”
    12. MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    13. DAO BẾ:”ĐẠT”

  5. PVDuc nói:

    . THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11H45-13H
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:13H
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13H15
    THOI GIAN VO BAI: 13H20-14H
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:13MM
    8. BƯỚC IN:130MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-8250B2SP
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1B2SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  6. LTPhong nói:

    2) Ghi comment của bộ phận BẾ:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:17h45….20h00chia cuon

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:20h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:8635bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:131

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  7. LTPhong nói:

    2) Ghi comment của bộ phận BẾ:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:4H30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:8635BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:17470BN

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:131

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  8. KimThu nói:

    Số PGH: 82704
    Ngày GH: 23/08/2008
    SL giao: 21 cuộn.

  9. VNTPhuong nói:

    1. DAO BẾ:đạt
    2. MAKET IN:đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không có lót trắng
    b. PHIM IN: đạt (Xanh – cam)
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ

  10. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 23/8/2008.
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 16.535 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 16.485 sp. (21 cuộn).
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 50 sp (0,30%).
    a. IN HƯ: 32 sp (0,19%).
    b. BẾ HƯ: 18 sp (0,10%).
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.

  11. PTKThanh nói:

    Khách hàng gởi trả 10 cuộn cho kiểm tra lại :
    * Số lượng kiểm lại đạt = 04 cuộn x 785 sp = 3.140 sp
    * Số lượng trả lại cho khách = 06 cuộn x 785 sp = 4.710 sp
    * Số lượng cần in = 4.940 sp -> in 2.470 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : 324 m ( vật tư tồn trong kho )

  12. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim cho sx
    1. DAO BẾ:đạt
    2. MAKET IN:đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không có lót trắng
    b. PHIM IN: đạt (Xanh – cam)
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ

  13. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h-16h[2lo]
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:16h30
    THOI GIAN VO BAI : 16h30-17h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:17h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:130mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00——>1.500b2sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):;
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b12sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  14. CGThuy nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:130mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:1500–2500B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):;
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b12sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  15. LTPhong nói:

    2) Ghi comment của bộ phận BẾ:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:22H30…23H00VE SINH MAY ;LEN DAO 23H00….23H30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:23H30….24H00 LEN GIAY CHINH DAO

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:131

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  16. VNTPhuong nói:

    Phòng sản xuất trả bản về phòng TK:
    1. DAO BẾ:
    a.dao: đạt
    b.Mẫu dao: chưa có
    2. MAKET IN:đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không có lót trắng
    b. PHIM IN: đạt (Xanh – cam)
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): có

  17. KimThu nói:

    Số PGH: 83014
    Ngày GH: 29/09/2008
    SL giao: 04 cuộn (giao bù).
    Số PGH: 83106
    Ngày GH: 06/10/2008
    SL giao: 06 cuộn (giao bù).

Trả lời