| Ngày: | 14-8-2008 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 80814-001 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Tài Năng Việt |
| Tên hàng | TNV – In mẫu rượu Vodka Coconut |
| Ngày đặt | 14-8-2008 |
| Ngày yêu cầu giao | 17-8-2008 |
| Ngày đồng ý giao | 17-8-2008 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
| Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0062 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 20 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: | |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- KimThu trong PTT: DTY – Hanpec 50 EC 1L_06
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0.
* In: Hai lần
a. Lót trắng + 3 màu góc.
b. Nhũ + Đen.
* Giấy:
1. Khổ đề nghị: 135mm.
2. Bước in đề nghị: 110mm/1 bộ.
Lưu ý: khổ này chỉ dùng đánh mẫu, nếu đạt sẽ xuất phim lại với số lượng cao hơn.
* Đánh mẫu : 20 sp
* Loại vật tư sử dụng = BW 0062
* Sử dụng vật tư tồn trong kho
1. GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
2. MỰC IN.”ĐẠT”
a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
* MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
* MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
* MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
* MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
b. MỰC PHA.”ĐẠT”
* MÀU SỐ 1:”ĐẠT”
* MÀU SỐ 2:
* MÀU SỐ 3:
3. UV.
a. UV BÓNG:”ĐẠT”
b. UV MỜ:
4. HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
a. DNN 602:.”ĐẠT”
5. VẢI LAU:”ĐẠT”
6. NHŨ (NẾU CÓ):”ĐẠT”
7. GIẤY IN.”ĐẠT”
a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M)
8. BĂNG KEO (NẾU CÓ):
9. BẢNG.”ĐẠT”
a. BẢNG IN:”ĐẠT”
b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
10. PHIM:”ĐẠT”
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):”ĐẠT”
b. PHIM IN:”ĐẠT”
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
11. MAKET IN:”ĐẠT”
12. MẪU MÀU CHUẨN:”tự ra mẫu màu chẩu”
13. DAO BẾ:đánh mẫu chưa có giao
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:21h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h45
THOI GIAN VO BAI:21h45——-22h10
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:Danh mau den 23h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:10
8. BƯỚC IN:110mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
Tu 23h10 rua 2 lo den 24h
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:0h den 1h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:1h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:2h
THOI GIAN VO BAI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :2H15 Danh mau lan 2
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:Danh mau den 2h40
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:10
8. BƯỚC IN:110mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bo
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. DAO BẾ: chưa có dao ( vì đánh mẫu)
2. MAKET IN: đạt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): đạt
b. PHIM IN: đạt
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): đạt
4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ