Ngày: | 06-12-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 111206 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Thăng Long |
Tên hàng | THL_ Decal Wind – 1L |
Ngày đặt | 06-12-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 17-12-2011 |
Ngày đồng ý giao | 17-12-2011 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy Avery |
Mã số NCC và NVL | AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng nước |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:Màu sắc như mẫu đã SX, số lượng được phép cộng 5%.
Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 5 mm, 2 biên mỗi bên 3 mm. Mặt trước dạng 1, mặt sau dạng 2, số lượng: 3,500 sp/cuộn, vào túi nylon (hoặc co màng) trước khi đóng thùng. Đóng thùng MT riêng, MS riêng |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Vàng góc + Xanh nền pha + Đỏ góc + Xanh góc + Đen góc.
2. Cán màng bóng (màng nước).
3. Bế, quấn cuộn, chia cuộn theo yêu cầu (3.500sp/cuộn).
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
số lượng in : 52,500 sp => 52,500 bước /1 bộ
vật tư sử dụng : đặt mới
loại vật tư : Avery- AW 0331
khổ : 284 mm
dài : 4,673 m ( bước in đề nghị : 89 mm/ 1bộ )
Đã kiểm tra xong.
* vật liệu phụ : đặt mới
loại vật tư : màng BOPP trong ( màng nước ) Long Vân
khổ :280 mm
dài : 4,673 m
đã có giấy
đã có giấy màng
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:18h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:89mm
9. SỐ LƯỢNG IN :14.000b————28.500b\1bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :17h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:89mm
9. SỐ LƯỢNG IN :0000000—->14.000b\1bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 :
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
công thức pha mực THL_ Decal Wind – 1L
xanh: 450g
trắng: 55g
vàng: 50g
đen: 30g
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:06h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN :12h15
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN:89mm
9. SỐ LƯỢNG IN :28.000——50.000b\1bo
10.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1. LẦN 2 : bi xi ong hoi nhieu lan
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO
1. THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:7h30
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU CÁN MÀNG:8h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CÁN MÀNG:17h
4. ÁP LỰC ÉP MÀNG : lo ep co dinh
5. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM CÁN MÀNG (DỰA TRÊN SỐ LƯỢNG BÁO CÁO IN):can het giay in theo sl in la 50000bn
6: KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ (NẾU CÓ):
7. ĐỀ XUẤT CẢI TIẾN (NẾU CÓ):lam them lo ep de noi giay dc ngay hon
số lượng thực tế sản xuất : 5,000 m
ngay 10/12/2011:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:7h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:9h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:000
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:30000b/1bo.
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:100
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:13h30
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:30000b/1bo.
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:50500b/1bo.
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ:90
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:100
Số PGH: 112131
Ngày GH: 14/12/2011
SL: 10.500 bộ
ngay 15 – 12 -2011
1. THỜI GIAN BAT DAU . 7h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:3 cuộn. 1lit
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:400 bo
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):vu in lé : 100 bo ca hai mat
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vu
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:truong hu 100bo ca hai mat
10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG: kkanh hu 200 bo mat sau va mat truoc
* KIỂM NGÀY: 17/12/2011
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 49.800 bộ
2.SỐ LƯỢNG ĐẠT: 49.400 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 400 bộ (0,80%)
a) IN HƯ: 100 bộ (0,20%)
+ Vũ in 35.300 bộ : in lé 100 bộ (0,28%)
+ Đức in 14.500 bộ: Không hư
b) BẾ HƯ:+ Trường bế hư 100 bộ (0,20%)
c) Cán màng: + Khanh cán màng hư nhăn 200 bộ (0,40%)
d) + Nghĩa kiểm cuộn.
Số PGH: 112210
Ngày GH: 20/12/2011
SL: 38.900 bộ
Ngày báo cáo:17/12/2011 Tên NV báo cáo: A.Phát
Báo cáo chia cuộn:
1.THỜI GIAN VỆ SINH VÀ CÂN CHỈNH MÁY:
2. THỜI GIAN BẮT CHIA CUỘN: 9h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC CHIA CUỘN: 17h00
4. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
5. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI: 49450 bộ
6. KINH NGHIỆM XỬ LÝ SỰ CỐ KHI CHIA CUỘN: