PTT: LAV- Nhãn tròn 19L

Ngày: 29-08-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80829 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LAVIE
Tên hàng LAV- Nhãn tròn 19L
Ngày đặt 29-8-2008
Ngày yêu cầu giao 06-9-2008
Ngày đồng ý giao 06-9-2008
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục (kế hoạch xem lại nên dùng decal cua DNN hay là của Avery)
Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 43
Chiều dài khổ in (mm) 43
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File củ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 260.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất.

(Chị Hồng + Chị Yến đóng gói theo qui định của Lavie nha)

1. loại 4sp/tờ

2. loia5 12sp/tờ

Đóng gói: – 180.000 sp cho Long An

–  80.000 sp cho Hưng Yên

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: LAV- Nhãn tròn 19L

  1. Son Tran Van nói:

    Đã sản xuất.

  2. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 273.000 sp
    Vật tư sử dụng : vật tư tồn trong kho
    * Loại vật tư = BW 0062
    * Khổ = giấy băng -> cho in trước , sau đó sẽ sử dụng giấy khổ 20 cm

  3. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6H15
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 12H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:3
    8. BƯỚC IN:93MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:0–—–>13.300B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  4. PTKThanh nói:

    Xin đính chính :
    * Loại vật tư sử dụng = BW 0087

  5. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 17h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:3
    8. BƯỚC IN:93MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:13300—–20700B
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):giấy bị lạng, nhiều khổ trong quá trình in bị lé nhiều.
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2SP
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  6. *từ 17h15—18h00 xuống bản lavie tròn 2 con, vệ sinh máy lên bảng lavie tròn 12 con.

  7. * từ 14h00—-14h50 hop)

  8. CGThuy nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18h20
    THOI GIAN VO BAI:18h20—–19h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h15
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14
    8. BƯỚC IN:140mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:0—-10500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/12sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  9. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0H
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN 5H
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:14
    8. BƯỚC IN:140mm
    9. SỐ LƯỢNG IN10500b-20.500B12SP
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/12sp
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  10. LTPhong nói:

    ) Ghi comment của bộ phận BẾ:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:23H45

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:3500BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:18000BN

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:141

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  11. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:7H15

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:180000

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:20700

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:141

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG

  12. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 06/9/2008
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 274.844 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 271.000 sp (trong đó giao 260.000 sp, tồn lại 11.000 sp)
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 3.884 sp (1,41%)
    a. IN HƯ: 2.300 sp (0,83%)
    c. BẾ HƯ: – Bế xéo, mất sp : 1.584 sp ( 0,57%).
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Đức, Trường, Thụy.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Khanh.

  13. VNTPhuong nói:

    1. DAO BẾ: để lại phòng máy để in lô hàng Alaska loại 2sp
    2. MAKET IN: đạt
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: đạt
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không có cán UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ep nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
    ( 2 loại : 12 sp & 4 sp)

  14. KimThu nói:

    Số PGH: 82820.
    Ngày GH: 08/09/2008.
    SL giao: 260.000 sp.

  15. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

Trả lời