Ngày: | 30-12-2011 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 111230 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Xúc xích 800g |
Ngày đặt | 30-12-2011 |
Ngày yêu cầu giao | 10-01-2012 |
Ngày đồng ý giao | 10-01-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 220 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Máy 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Số lượng được +10% |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 11,000 SP => 11,000 bước / 1 sp
-Khổ đề nghị: 232 mm
-Dài đề nghị: 880 m ( bước in đề nghị : 80 mm / 1 sp )
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Avery Dennison
+ Khổ: 232 mm
+ Dài: 1,000 m
Đã kiểm tra xong.
*Giao NVL cho sx:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 232 mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 1
* KIỂM KBS thứ bảy, ngày 07/01/2012- TT -Thắng duyệt ký mẫu
8h40 – 9h25 vỗ bài lên giấy thật.
* KIỂM KBS thứ bảy, ngày 07/01/2012
9h50 Vũ, Phụng, Vi Hiền in: tốc độ 110/1714b/1sp – đạt
* KIỂM KBS thứ bảy, ngày 07/01/2012
10h5 Vũ, Phụng, Vi Hiền in: tốc độ 110/3169b/1sp – đạt
* KIỂM KBS thứ bảy, ngày 07/01/2012
10h30Vũ, Phụng, Vi Hiền in: tốc độ 120/5207b/1sp – đạt
* KIỂM KBS thứ bảy, ngày 07/01/2012
10h50Vũ, Phụng, Vi Hiền in: tốc độ 120/7372b/1sp – đạt
* KIỂM KBS thứ bảy, ngày 07/01/2012
11h10Vũ, Phụng, Vi Hiền in: tốc độ 125/9421b/1sp – đạt
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:07h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:08h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI:08h30—->09h45
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:09h50
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h40
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:110
8. BƯỚC IN: 80 mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:130b/1sp
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:130—–>12460
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1: TỔNG SỐ LƯỢNG BƯỚC IN THỤC TẾ: 12460
2. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 130b
3. SỐ BƯỚC IN HƯ KHI THAY CUỘN, NỐI GIẤY:
4.MÁY ĐỂ QUA ĐÊM, SÁNG CÂN CHỈNH ÁP LỰC, VỖ BÀI LẠI :
5.SỐ LƯỢNG BƯỚC IN ĐẠT: 12.460 – 130 = 12.330b/1sp
* KIỂM KBS thứ bảy, ngày 07/01/2012
11h40Vũ, Phụng, Vi Hiền in: tốc độ 125/12460b/1sp – đạt – kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
-Tổng SL giao sx: 1,000 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 1,000 m => 12,500 bước ; 12,500 sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:h00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:16h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:12330bn/1sp
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:81
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70
* KIỂM NGÀY: 09/01/2012
– Khách đặt: 10.000 sp
– Kế hoạch số lượng in: 11.000 sp
– VP giao: 1.000 m => 12.500 bước/80 mm / 1 sp = 12.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN TỪ SX : 12.500 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 12.150 sp/12.500sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 350 sp (tỷ lệ hư 2,8%) Vỗ bài, in và bế.
– Vỗ bài hư: 130 sp (1,04%)
– In và bế hư: 220 sp (1,76%)
Số PGH: 120117
Ngày GH: 13/01/2012
SL: 12.150 sp