Ngày: | 11/09/2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80911 – 011 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Thủy Lợi |
Tên hàng | TLI – Nhãn MADE |
Ngày đặt | 11-09-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 17-09-2008 |
Ngày đồng ý giao | 17-09-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhựa đục (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 38 |
Chiều dài khổ in (mm) | 26 |
Số màu ghép [1-4] | 1 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10.000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu KH cung cấp |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ.
Khách hàng mới đề nghị đặt cọc 30% mới tiến hành.
Khách hàng đã đặt cọc. Phiếu này được thực hiện.
* In: 5 màu pha, mẫu màu đã đưa cho Hùng chuẩn bị mực.
* Giấy:
1. Khổ in: 150mm.
2. Bước in: 65mm/3 loại sản phẩm.
Ghi chú: 3 nhãn của Thủy Lợi vì có kích thước nhỏ nên ghép chung vào một bản in.
Số lượng in : 10.500 sp -> 10.500 bước in x 1 sp x 3 loại nhãn
Vật tư sử dụng : vật tư tồn kho
* Loại vật tư = BW 0087
* Khổ = 15 cm
* Dài = 683 m
Giao vật tư cho phòng máy : 01 cuộn x 1.000 m , vật tư còn dư sẽ thu hồi nhập kho sau khi đã in xong 10.500 b’
Chị ơi có phim rồi chụp bản nha!
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:3h15——5h30(4 lô)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:5h30-6h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN :
* THOI GIAN VO BAI .
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN
Kích thước giấy trên PHI
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:3h10
3. THOI GIAN KET THUC VE SINH,DAN BAN: 3h40
THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:3h50
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:5h10
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
8. BƯỚC IN:56
9. SỐ LƯỢNG IN:5500 buoc
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:6h
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h25
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5700
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI Be;
10. BƯỚC BẾ:61
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
phòng máy trả về phòng thiết kế
1. DAO BẾ: đạt
2. MAKET IN: đạt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): khôpng có cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
* KIỂM NGÀY: 19/9/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 10.500 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.450 sp (trong đó giao hàng 10.000 sp + 450 sp tồn lại).
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 100 sp (0,95%).
a. IN HƯ: 38 sp (0,36%).
b. BẾ HƯ: 62 sp (0,59%).
4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY IN TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Trung.
5. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY BẾ TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Khanh.
Số PGH: 83123
Ngày GH: 10/10/2008.
SL giao: 10.000 sp.
Đã hoàn thành PTT này
Ngày 28/09/2008 Thắng và anh Tâm có làm việc với GD, chú Đức đã bớt cho khách hàng này là 20% trên tổng giá trị đơn hàng vì lý do sai mẫu giấy do lỗi bên khách hàng