Ngày: | 06-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120306 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Dầu gội Clony hồng |
Ngày đặt | 06-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 20-03-2012 |
Ngày đồng ý giao | 20-03-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0148 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 69 |
Chiều dài khổ in (mm) | 138 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu và 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 15,000 bộ (3000sp/cuộn) |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng quấn cuộn: mặt trước dạng 2, mặt sau dạng 1
– Số lượng nhãn/cuộn: 5000sp/cuộn – Sử dụng mực “Con Cọp” |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu + 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Nhãn trước:
_5 màu: Lót trắng + Cam pha + Nền Hồng pha + Xanh pha+ Đen.
_2 màu:Trắng+Đen.
_Flexo: Cán UV.
Nhãn sau:
_5 màu: Lót trắng + Vàng góc + Nền Hồng pha+ Đen.
_2 màu: Trắng + Đen.
_Flexo: Cán UV.
2. Bế -> quấn cuộn thành phẩm.
* PTT này đội 2 (A.Hiền) quản lý.
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư:Decal xi – BW 0148
-SL in: 15,750sp => 7,875 bước / 2sp
-Khổ đề nghị: 148mm
-Dài đề nghị: 1,114 m ( bước in đề nghị : 141.5mm/2 sản phẩm. )
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Decal xi – BW 0148
+ Khổ: 148mm
+ Dài: 1,000 m
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Decal xi – BW 0148
+ Khổ: 148mm
+ Dài: 1,000 m
** HỦY COMMENT TRÊN:
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư:Decal xi – BW 0148
-SL in: 15,750sp => 7,875 bước / 2sp ( NHÃN TRƯỚC )
-Khổ đề nghị: 147mm
-Dài đề nghị: 1,114 m ( bước in đề nghị : 141.5mm/2 sản phẩm. )
* Thông tin NVL:
-Loại vật tư:Decal xi – BW 0148
-SL in: 15,750sp => 7,875 bước / 2sp ( NHÃN SAU)
-Khổ đề nghị: 147mm
-Dài đề nghị: 1,114 m ( bước in đề nghị : 141.5mm/2 sản phẩm. )
**HỦY COMMENT TRÊN
*Chuẩn bị NVL:
-Đặt mới: Decal xi – BW 0148
+ Khổ: 148mm
+ Dài: 4,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Denison
+ Khổ: 148 mm
+ Số met: 4,000
+ Số cuộn: 2
Da chuan bi bang va muc pha xong
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.TT Tâm ký mẫu
10h 20, Vũ in, tốc độ 50/550b/2sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.TT Tâm ký mẫu
11h 10, Vũ in, tốc độ 70/2704b/2sp. Kiểm đạt
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 06h00—>08h30 ( 3 lô )
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:08h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:09h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :09h30—>10h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h15
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
8. BƯỚC IN: 141.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—–>6.000b/2sp mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : in lần 1 máy 5 mầu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp mặt trước.
Báo cáo trên là của Vũ
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.TT Tâm ký mẫu
12h 00, Vũ in, tốc độ 70/6.000b/2sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.TT Tâm ký mẫu
13h 00, Đức in, tốc độ 55/7166b/2sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.TT Tâm ký mẫu
13h 30, Đức in, tốc độ 55/8000b/2sp. Kiểm đạt, kết thúc mặt trước
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.Phương ký mẫu màu. Mặt sau
14h 30, Vũ in, tốc độ 45/785b/2sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.Phương ký mẫu màu. Mặt sau
15h 15, Vũ in, tốc độ 80/3565b/2sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.Phương ký mẫu màu. Mặt sau
15h 55, Vũ in, tốc độ 70/6750b/2sp. Kiểm đạt
KIỂM KBS, ngày 21/03/2012.Phương ký mẫu màu. Mặt sau
16h 15, Vũ in, tốc độ 70/8000b/2sp. Kiểm đạt, Kết thúc
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:75
8. BƯỚC IN: 141.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00000—–>8.000b/2sp mặt sau
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : in lần 1 máy 5 mầu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp mặt sau
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:13h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
8. BƯỚC IN: 141.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:6.000b——-8.000b/2sp mat truoc
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : in lần 1 máy 5 mầu
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/2sp mặt trước.
KIỂM KBS ngày 22/03/2012=> máy 2 màu (in mặt trước lần 2)
10h25 Khanh in tốc độ 20/5021b/2sp- đạt
KIỂM KBS ngày 22/03/2012=> máy 2 màu (in mặt trước lần 2)
11h05 Yen in tốc độ 20/6717b/2sp- đạt
KIỂM KBS ngày 22/03/2012=> máy 2 màu (in mặt trước lần 2)
11h50 Yến in tốc độ 20/8000b/2sp- đạt – kết thúc.
KIỂM KBS ngày 22/03/2012=> máy 2 màu (in mặt sau lần 2)
15h45 Yến in tốc độ 18/998b/2sp- đạt
KIỂM KBS ngày 22/03/2012=> máy 2 màu (in mặt sau lần 2)
17h00 Yến in tốc độ 18/3621b/2sp- đạt
KIỂM KBS ngày 22/03/2012=> máy 2 màu (in mặt sau lần 2)
17h55 Yến in tốc độ 18/5395b/2sp- giấy bị sàn nên đôi lúc in bị lé.
Phụng canh chỉnh vỗ bài máy 2 màu.:
– 220b. (mặt sau). 180b (mặt trước). giấy thành phẩm.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi8000bn mat truoc
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:143
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
23/3/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:20h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi8100bn mat sau
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:143
10. BƯỚC NHŨ:00
11.NHIỆT ĐỘ:00
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:80
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,000 m
-SL thu hồi về kho:644 m
-SL sx thực tế: 1,177 m => 8,320bước; 16,640 sp (NHÃN TRƯỚC)
-SL sx thực tế: 1,179m => 8,330 bước; 16,660 sp (NHÃN TRƯỚC)
25/ 3 / 2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00–13h00———-16h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):16000sp (mat truoc)
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 16000sp
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1500sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in 2 mau le+be pham vao nhan
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) in le-lem chu-muc ko kho
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):be pham vao nhan
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:vu in lan 1—- lan 2 (nhieu nguoi in ko go ten)
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh
tong cong in hu 1400sp va be hu 100sp=1500sp
25/ 3 / 2012
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):b
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 8100b( mặt sau)
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:00
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1305sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:in 2 mau le
a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) in le-lem 1.280sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):00
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): giấy nhăn hư 25sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Yến in lần 1 máy 2 màu
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:khanh
tong cong in hu 1400sp va be hu 100sp=1500sp
Hủy comment trên
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3,000 m
-SL thu hồi về kho:644 m
-SL sx thực tế: 1,177 m => 8,320bước; 16,640 sp (NHÃN SAU)
-SL sx thực tế: 1,179m => 8,330 bước; 16,660 sp (NHÃN TRƯỚC)
Số PGH: 120502
Ngày GH: 29/03/2012
SL: 14.450 bộ.
* KIỂM NGÀY: 29/03/2012 (mặt trước)
– Khách hàng đặt: 15.000 sp
– VP cung cấp: 1179m=> 8.330b/141,5mm/2sp = 16.660 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.660 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 14.450sp/16.660 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 2.210 sp (tỷ lệ hư 13,26%)
+ Vũ, Đức in L1 máy 5 màu:
– Vỗ bài trên giấy thành phẩm 100b/2sp= 200 sp (1,20%)
– Kiểm in hư 486 sp (2,91%) in lé,nối giấy, đầu, cuối cuộn.
+ Hiền, Phụng, Khanh in L2 máy 2 màu:
– Vỗ bài trên giấy thành phẩm 180b/2sp= 360 sp (2,16%)
– Kiểm in hư 1.064 sp (6,38%) in lé chữ “Clony”, in hụt mực trắng, in lem.
+ Khanh bế hư 100 sp (0,60%) bế phạm vào nhãn.
* KIỂM ngày 29/03/2012 (mặt sau)
– Khách hàng đặt: 15.000 sp
– VP cung cấp: 1177m=> 8.320b/141,5mm/2sp = 16.640 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.640 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 14.900sp/16.640 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.740 sp (tỷ lệ hư 10,45%)
+ Vũ in L1 máy 5 màu:
– Vỗ bài trên giấy thành phẩm 150b/2sp= 300 sp (1,80%)
– Kiểm in hư 320 sp (1,92%) in lé nối giấy
+ Phụng, Yến in L2 máy 2 màu:
– Vỗ bài trên giấy thành phẩm 220b/2sp= 440 sp (1,32%)
– Kiểm in hư 540 sp (3,24%) có lúc gi6a1y bị sàn, in lé chữ “Clony”, in hụt mực trắng
+ Khanh bế hư 140 sp (0,15%) bế phạm vào nhãn.