PTT:LLE – Lesgo Nho

Ngày: 21-03-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120321 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Nho
Ngày đặt 21-03-2012
Ngày yêu cầu giao 03-04-2012
Ngày đồng ý giao 03-04-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW0062
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như mẫu đã SX

–                  Tiếp thị duyệt mẫu

–                  Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

–                  Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 23 bình luận về PTT:LLE – Lesgo Nho

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. TVSon nói:

    * PTT này đội 1 (A.Phụng) quản lý.

  4. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file cũ, nhãn sau file cũ, dao bế cũ.
    1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn bằng máy chia cuộn flexo.

  5. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI LOẠI NHO và ANH ĐÀO)
    -SL in: 21,000 bộ => 5,250 bước / 4 nhãn của 2 loại.
    -Khổ đề nghị: 164 mm
    -Dài đề nghị: 462 m ( bước in đề nghị : 88mm/4 nhãn của 2 loại. )

    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU CỦA 2 LOẠI NHO và ANH ĐÀO)
    -SL in: 21,000 bộ => 5,250 bước / 4 nhãn của 2 loại.
    -Khổ đề nghị: 164 mm
    -Dài đề nghị: 462 m ( bước in đề nghị : 88mm/4 nhãn của 2 loại. )
    GHI CHÚ : In 2 loại NHO và ANH ĐÀO chung

  6. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Nhựa đục_BW 0147
    + Khổ: 164 mm
    + Dài: 1,000 m
    -Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ: 165 mm ( chia từ khổ 330 mm )
    + Dài: 1,000 m

  7. NNYen nói:

    + Còn tồn 750 sp mặt trước.

  8. NNYen nói:

    + Còn tồn 300 sp mặt sau.

  9. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal: Nhựa đục_BW 0147
    – Từ NCC: Avery Dennison
    + Khổ: 164 mm
    + Số met: 1,000 m
    + Số cuộn: 1
    -Tồn kho: Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ: 165 mm
    + Dài: 1,000 m
    + Số cuộn: 1

  10. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:16h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN: 88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–5.100b\4sp\2 loai\Mat sau
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :Mat sau
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/4sp\2 loai\Mat sau

  11. PVDuc nói:

    Trong qua trinh in ty le khong hu nen in it hon PTT

  12. ttmhoai nói:

    **ĐIỀU CHỈNH SỐ LƯỢNG IN (+ Còn tồn 750 sp mặt trước + 300 sp mặt sau. )
    * Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI LOẠI NHO và ANH ĐÀO)
    -SL in: 20,250 bộ => 5,063 bước / 4 nhãn của 2 loại.
    -Khổ đề nghị: 164 mm
    -Dài đề nghị: 446 m ( bước in đề nghị : 88mm/4 nhãn của 2 loại. )

    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU CỦA 2 LOẠI NHO và ANH ĐÀO)
    -SL in: 20,700 bộ => 5,175 bước / 4 nhãn của 2 loại.
    -Khổ đề nghị: 164 mm
    -Dài đề nghị: 455 m ( bước in đề nghị : 88mm/4 nhãn của 2 loại. )
    GHI CHÚ : In 2 loại NHO và ANH ĐÀO chung

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 26/03/2012. TT Thắng Ký mẫu
    11h 20, Vũ in, tốc độ 60/1699b/ 4sp. đạt

  14. ttmhoai nói:

    ** HỦY COMMENT TRÊN (Số lượng vẫn in như cũ )
    * Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147 (MẶT TRƯỚC 2 LOẠI LOẠI NHO và ANH ĐÀO)
    -SL in: 21,000 bộ => 5,250 bước / 4 nhãn của 2 loại.
    -Khổ đề nghị: 164 mm
    -Dài đề nghị: 462 m ( bước in đề nghị : 88mm/4 nhãn của 2 loại. )

    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062 ( MẶT SAU CỦA 2 LOẠI NHO và ANH ĐÀO)
    -SL in: 21,000 bộ => 5,250 bước / 4 nhãn của 2 loại.
    -Khổ đề nghị: 164 mm
    -Dài đề nghị: 462 m ( bước in đề nghị : 88mm/4 nhãn của 2 loại. )
    GHI CHÚ : In 2 loại NHO và ANH ĐÀO chung

  15. DHVu nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU: 06h00—>08h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG: 08h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:09h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :09h30—>10h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN: 88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00——–5.250b\4sp\2 loai\Mat truoc
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :Mat truoc
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/4sp\2 loai\Mat truoc

  16. NTKhanh nói:

    26/3/2012
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:13h00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:13h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:17h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi:5200bn/4sp/2loai mat sau
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
    9. BƯỚC BẾ:90
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:120

  17. NTKhanh nói:

    26/3/2012
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:10h00
    6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:00
    7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi:5200bn/4sp/2loai mat truoc
    8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
    9. BƯỚC BẾ:90
    10. BƯỚC NHŨ:
    11.NHIỆT ĐỘ:
    12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:120

  18. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx:551 m ( MẶT SAU)
    -SL thu hồi về kho:52 m
    -SL sx thực tế: 449 m => 5,100 bước; 20,400 bộ
    -Tổng SL giao sx: 531 m ( MẶT TRƯỚC)
    -SL thu hồi về kho: 69 m
    -SL sx thực tế: 462 m => 5,250 bước ; 21,000 bộ

  19. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:10h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn MS
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:250 sp cuối cuộn + 320 sp lấy ra thay nhãn.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) :
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  20. PNTruong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:15h00
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:1 cuộn MT
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:290 sp cuối cuộn + 530 sp in lé + 130 sp lấy ra thay nhãn.
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên) :
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Vũ
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:Khanh
    10. TÊN NHÂN VIÊN CÁN MÀNG:

  21. LTKHong nói:

    * KIỂM NGÀY: 29/03/2012. (mặt sau của 2 loại)
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp/ 2 loại
    – VP cung cấp: 449 m / 88mm> 5.100b/ 4sp/ 2loai = 20.400sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 5.200b/ 4sp = 20.800sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.480sp/ 2 loại( giao 20.200sp, còn tồn 280sp/ 2 loại)
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 320sp/ 2 loại( tỉ lệ hư 1,53%)
    +Đức in lé do đầu cuộn + cuối cuộn hư 320sp/ 2 loại ( 1,53%)
    + Khanh bế : 5.200b/4sp/ 2 loại, Kiểm đat 100%
    + Trường kiểm cuộn

  22. LTKHong nói:

    * KIỂM NGÀY: 29/03/2012. (mặt trước của 2 loại)
    – Khách hàng đặt: 10.000 sp/ 2 loại
    – VP cung cấp: 462m / 88mm> 5.250b/ 4sp/ 2loai = 21.000sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 5.250b/ 4sp/ 2 loại = 21.000sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.200sp/ 2 loại
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 800sp/ 2 loại( tỉ lệ hư 3,80%)
    +Vũ in lé do đầu cuộn + cuối cuộn hư 270sp và kiểm lé hư 530sp= 800sp( 3,80%)
    + Khanh bế : 5.200b/4sp/ 2 loại, Kiểm đat 100%
    + Trường kiểm cuộn

  23. KimThu nói:

    Số PGH: 120510
    Ngày GH: 05/04/2012
    SL: 10.100 bộ.

Trả lời