Ngày: | 21-03-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120321 – 007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | QUỐC SINH |
Tên hàng | QSH – Zhuyunie 1000ml |
Ngày đặt | 21-03-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 05-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 05-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 126 |
Chiều dài khổ in (mm) | 70 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu & 2 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc 7 màu |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng được +3% |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: chưa có. Yêu cầu ký hợp đồng.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* PTT này đội 2 (A.Hiền) quản lý.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu + 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Máy 5 màu: 4 màu góc.
* Máy 2 màu: Trắng.
2. Ép nhũ -> Ép nhũ xong cán UV trên máy flexo -> bế thành phẩm.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-SL in: 5,150 bộ => 5,150 bước / 1 bộ
-Khổ đề nghị: 140 mm
-Dài đề nghị: 762 m ( bước in đề nghị : 148mm/1 bộ.
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Bạc 7 màu của Hưng Ngân
-SL in: 5,150 bộ => 5,150 bước / 1 bộ
-Khổ đề nghị: 72mm
-Dài đề nghị: 283 m ( Bước in đề nghị: 55mm/1 bộ. )
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 140 mm
+ Dài: 2,000 m
2.Nhũ:
-Đặt mới: Bạc 7 màu của Hưng Ngân
+ Khổ: 64 cm
+ Dài: 120 m
*Giao NVL cho sx:
2.Nhũ:
-Từ tồn kho: Bạc 7 màu
+ Khổ: 64 cm
+ Số met: 120 m
+ Số cuộn:1
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 140 mm
+ Số met: 2,000
+ Số cuộn: 1
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:16h00 rua lo so 4
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:18h00
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:00
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :00
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :00
Kiểm KBS, thứ ba ngày 03/04/2012 => máy 5 màu (in lần 1). TT.Tâm đồng ý in theo mẫu cũ đã sx
8h25 Đức in vỗ bài trên giấy thành phẩm, Tâm đồng ý theo mẫu.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 03/04/2012 => máy 5 màu (in lần 1)
09h5 Đức in tốc độ 55/1319b/1bo – đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 03/04/2012 => máy 5 màu (in lần 1)
10h10 Đức in tốc độ 50/3546b/1bo – đạt
Kiểm KBS, thứ ba ngày 03/04/2012 => máy 5 màu (in lần 1)
10h50 Đức in tốc độ 50/5199b/1bo – đạt – kết thúc.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 1,216 m
-SL sx thực tế: 784 m => 5,300 bước ; 5,300 bộ
Kiểm KBS, thứ ba ngày 03/04/2012 => máy 2 màu (in lần 2) in theo mẫu cũ đã sx.
15h00 Phụng in vỗ bài tốc độ 15.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 03/04/2012 => máy 2 màu (in lần 2)
15h30 Phụng in tốc độ 15/698b/1bo – in đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 03/04/2012 => máy 2 màu (in lần 2)
16h10 Phụng in tốc độ 17/1941b/1bo – in đạt.
Kiểm KBS, thứ ba ngày 03/04/2012 => máy 2 màu (in lần 2)
16h40 Phụng in tốc độ 15/2621b/1bo – in đạt.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:7h
4.THỜI GIAN VỖ BÀI 7h———-8h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN:148mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:62b\1bo
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00———–5.150b\1bo
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\1bo
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI 14h30–>15h00
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:15h00–>17h00. 18h00–>
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN: 20h00.
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
8. BƯỚC IN:148mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:62b\1bo ( giấy vỗ bài lần 1 máy 5 màu).
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00—>5300b. bước /1 bộ.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 : lần 2 máy 2 màu.
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b\1bo
*NVL thu hồi sau sx:
2. Nhũ
-Tổng SL giao sx:300 m ( 1 cuộn; chia từ khổ 61 cm )
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 300 m
4/4/2012
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 9h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ:12h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC: 00
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠi:5300bn
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:00
9. BƯỚC BẾ:
10. BƯỚC NHŨ:55
11.NHIỆT ĐỘ:120
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:25
Số PTT: 120321 – 007 Tên hàng: PTT:QSH – Zhuyunie 1000ml
Ngày báo cáo:06/04/2012 Tên NV báo cáo: A.Phát
Báo cáo bế:
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO BẾ:8h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ:
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ: 8h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC BẾ: 10h00
6. SỐ LƯỢNG CA TRƯỚC:
7. SỐ LƯỢNG CA HIỆN TẠI:
8. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
9. BƯỚC BẾ: 149
10. BƯỚC NHŨ:
11.NHIỆT ĐỘ:
12:TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH: 80
Số PGH: 120516
Ngày GH: 09/04/2012
SL: 5.000 bộ.
Hủy comment trên :
*NVL thu hồi sau sx:
2. Nhũ ( nhũ bạc của Liên Minh )
-Tổng SL giao sx:300 m ( 1 cuộn; chia từ khổ 61 cm )
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 300 m
* KIỂM NGÀY: 09/04/2012
– Khách hàng đặt: 5.000 bộ
– VP cung cấp: 784m=> 5.300b/144mm/1 bộ= 5.300 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ BẾ : 5.300 bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.000 bộ/5.300bộ
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG: 300 bộ (tỷ lệ hư 5,66%)
+ Đức in L1 máy 5 màu– Vỗ bài trên giấy TP hư 62b/1bộ= 62 bộ (1,16%)
– In 5.238b/1bo = 5.238 bộ => in không hư
+ Phụng in L2 máy 2 màu– Vỗ bài trên giấy TP hư 62b/1bộ= 62 bộ (1,16%)
– 5.238b/1 bộ => kiểm hư 60 bộ (1,13%) in lem, dơ do chỉnh máy
+ Khanh ép nhũ, bế: 5.300b/1bo65 => hư ép nhũ 29 bộ (0,54%)
+ Phát bế: hư 40 bộ (0,75%) cắt phạm vào nhãn
+ Khanh cán UV (máy Flexo): 47 bộ (0,88%)