Ngày: | 24/09/2008 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 80924-007 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Cty Happy Cook |
Tên hàng | HPC – Nhãn Bếp Điện Từ |
Ngày đặt | 24-09-2008 |
Ngày yêu cầu giao | 01-10-2008 |
Ngày đồng ý giao | 01-10-2008 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Xi (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 35 |
Chiều dài khổ in (mm) | 125 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50.000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH cung cấp |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0.
Khách hàng này đã có mã là HPC chứ không phải là HCK (xem trong danh sách khách hàng DN2 đã có). Anh Thắng xem lại nha.
Bị lôn, Thắng đã sửa lại rồi, thông cảm
Sơn cho chị biết khổ in và bước in để đặt vật tư .
Xin cảm ơn
Số lượng in : 52.500 sp -> in 26.250 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : vật tư tồn trong kho
* Loại vật tư = SY 7003
* Khổ = 10 cm , 11.2 cm
* Dài = 3.413 m
Mẫu mới, khi in nhờ anh Thắng xem duyệt mẫu.
Giao vật tư cho phòng máy :
Khổ 10 cm = 01 cuộn x 1.000 m
Khổ 11.2 cm = 02 cuộn x 1.000 m + 01 cuộn x 500 m
# GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
# MỰC IN.:”ĐẠT”
a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
* MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
* MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
* MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
* MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
b. MỰC PHA.
* MÀU SỐ 1
* MÀU SỐ 2:
* MÀU SỐ 3:
# UV.
a. UV BÓNG:
b. UV MỜ:
# HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
a. DNN 602:ĐẠT”
# VẢI LAU:”ĐẠT”
# NHŨ (NẾU CÓ):
# GIẤY IN. ”ĐẠT”
a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
# BĂNG KEO (NẾU CÓ):
# BẢNG.
a. BẢNG IN:”ĐẠT”
b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
# PHIM:”ĐẠT”
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):”ĐẠT”
b. PHIM IN:”ĐẠT”
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
# MAKET IN:”ĐẠT”
# MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
# DAO BẾ:*ĐẠT*
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18H15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18H50
THOI GIAN VO BAI : 19H——-19H45.Cho duyet mau
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:20h10
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6
8. BƯỚC IN:130mm
9. SỐ LƯỢNG IN:9600b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI) Chup lai ban xanh va do bi lun ban
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:5h15
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6
8. BƯỚC IN:130mm
9. SỐ LƯỢNG IN:9600—>26.300b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI)
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2sp
13. KINH NGHIÊM KHI IN:
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:1H
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:2H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10500B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:131
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Thuy,
“Chup lai ban xanh va do bi lun ban” – Yeu cau viet bai BAO CAO ghi nguyen nhan bi lun ban. Cach ngua lun ban.
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:1H
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:10500
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:25300B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: GAN CUOI CUON GIAY DE LANG GIAY CO BAO VOI A HUNG
10. BƯỚC BẾ:131
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Phòng máy 5 màu trả phim về phòng thiết kế
1. DAO BẾ:
a. DAO: đạt
b. MẪU BẾ: đạt
2. MAKET IN:đạt
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): đạt
b. PHIM IN: đạt
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: đạt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
* NGÀY KIỂM: 01/10/2008
1. TỔNG SỐ LƯỢNG: 50.674 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 50.600 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ : 74 sp (0,14%)
a. IN HƯ: 29 sp (0,05%)
b. BẾ HƯ: 45 SP (0,08%)
4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY IN TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Tyhu5y, Trường.
4. NHÂN VIÊN ĐỨNG MÁY BẾ TRỰC TIẾP LÔ HÀNG: Khanh, Tuấn.
Số PGH: 83025
Ngày GH: 01/10/2008
SL giao: 50.600sp.
Đã hoàn thành PTT này