Ngày: | 04-04-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120404 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Gia Bửu |
Tên hàng | GBU – Hàn két nước |
Ngày đặt | 04-04-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 12-04-2012 |
Ngày đồng ý giao | 12-04-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | TKK – HAL-W |
Chiều rộng khổ in (mm) | 95 |
Chiều dài khổ in (mm) | 78 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 4 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 15,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX.
– Tiếp thị duyệt mẫu. |
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Decal giấy Thái KK_ TKK – HAL-W
-SL in: 15,750 sp => 15,750 bước/ 1sp
-Khổ đề nghị: 92mm
-Dài đề nghị: 1,575 m ( bước in đề nghị : 100mm/1sp.)
*Chuẩn bị NVL:
-Tồn kho: Decal giấy Thái KK_ TKK – HAL-W
+ Khổ: 92mm
+ Dài: 2,000 m
*Giao NVL cho sx:
-Từ tồn kho: Decal giấy Thái KK_ TKK – HAL-W
+ Khổ: 92mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 2
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra xong.
Kiểm KBS thứ ba ngày 10/04/2012 => máy 4 màu
14h00 Phụng vỗ bài => in theo mẫu cũ đã sx.
Kiểm KBS thứ ba ngày 10/04/2012 => máy 4 màu
15h50 Phụng in tốc độ 19/1107b/1sp – chưa đạt, màu sắc chưa chuẩn- Phụng đang xử lý.
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:13h00
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:32
8. BƯỚC IN:100 mm./1sp
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:00–>16.000 b. buoc/1sp.
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI): lô chà mưc, lô tiếp mực (2 màu) không đều. in chỉnh khó khăn. rất mất t/g và vật tư để chỉnh.
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANGIN
* KIỂM NGÀY: 12/04/2012
– Khách hàng đặt: 15.000sp
– VP cung cấp: 1,575m/100mm/ 1sp> 15.750b/1sp= 15.750sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16. 248b/1sp= 16.248sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 16.000sp/ 16.248sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ ĐƠN HÀNG: 248sp( tỉ lệ hư 1,52%)
+ Phụng in vỗ bài chỉnh máy, chỉnh màu sắc hư 200b/ 1sp= 200sp( 1,23%)
– in bị dính mực dơ+ bế phạm vô sp hư 48sp( 0,29%)
Số PGH: 120523
Ngày GH: 12/04/2012
SL: 16.000 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2,000 m
-SL thu hồi về kho: 0 ( 375 m chạy thử máy )
-SL sx thực tế: 1,625 m => 16. 248bước; 16.248sp