PTT:HBU – GTB

Ngày: 10-05-2012
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Thị Ngọc Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 120510 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – GTB
Ngày đặt 10-05-2012
Ngày yêu cầu giao 17-05-2012
Ngày đồng ý giao 17-05-2012
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL Avery  – AW 0331
Chiều rộng khổ in (mm) 150
Chiều dài khổ in (mm) 46
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sx,-         Tiếp thị duyệt mẫu,

–         Số lượng không được thiếu

–         In, kiểm xong, giao hàng

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 22 bình luận về PTT:HBU – GTB

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra xong.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới.
    1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  4. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Decan giấy Avery – AW 0331
    -SL in: 52,500 sp => 13,125 bước / 4sp
    -Khổ đề nghị: 210mm
    -Dài đề nghị: 2,008 m ( bước in đề nghị :153mm/4sp)

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Decan giấy Avery – AW 0331
    + Khổ: 210mm
    + Dài: 2,000 m
    -Tồn kho: Decan giấy Avery – AW 0331
    + Khổ: 212
    + Dài: m951

  6. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: A very Dennison
    + Khổ: 210mm
    + Số met: 1,000
    + Số cuộn: 2
    -Từ tồn kho:
    + Khổ: 212
    + Số met: 951
    + Số cuộn: 1

  7. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Phụng quản lý)

  8. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012
    11h45, Phụng đang vỗ bài trên giấy thành phẩm, tốc độ 30/136b/ 4sp

  9. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012.TT Tâm ký mẫu
    13h, Khanh in, tốc độ 45/2335b/ 4sp. Kiểm đạt

  10. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012.TT Tâm ký mẫu
    13h 40, Khanh in, tốc độ 60/4005b/ 4sp. Kiểm đạt

  11. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012.TT Tâm ký mẫu
    14h 40, Phụng in, tốc độ 40/6705b/ 4sp. Kiểm đạt

  12. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012.TT Tâm ký mẫu
    15h 25, Phụng in, tốc độ 60/8742b/ 4sp. Kiểm đạt

  13. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012.TT Tâm ký mẫu
    16h 05, Mong in, tốc độ 50/11080b/ 4sp. Kiểm đạt

  14. LTKHong nói:

    KIỂM KBS, ngày thứ hai 14/05/2012.TT Tâm ký mẫu
    17h , Mong+Phụng in, tốc độ35/13.500b/ 4sp. Kiểm đạt( kết thúc)

  15. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h00
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG9h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h30
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI :10h00–11h00
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:11h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h30
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
    8. BƯỚC IN:153mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:vo bai ki mau 400bn+300bn noi giay 2 lan hu dau va cuoi cuon
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM:1300bn /4SP TC 700+13000=13700BN/4SP
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :b/8sp

  16. LTMong nói:

    0. Ngay/14/5/2012
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG
    4.THỜI GIAN VỖ BÀI
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h00
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: phu in may 5 mau
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
    13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  17. LTAnh nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM:2 cuon
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 888 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): phung nối giấy lé 80 sp + nhăn giấy 440 sp .
    -khanh + mong nối giấy lé 240 sp
    -ko tên ; nối giấy lé 128 sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: phung=khanh mong =ko tên
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:

  18. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 2,951 m
    -SL thu hồi về kho: 854 m
    -SL sx thực tế: 2,096 m m => 10,700 bước ; 54,800 sp

  19. NVNghia nói:

    15/05/2012

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuon
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 150 buoc / 4 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO CÁN MÀNG (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in bi le

    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: vo danh
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:

  20. LTTKieu nói:

    Kiểm KBS, thứ ba ,ngày15/05/2012.
    16h15–>16h40,Mong cán UV tốc độ 26m /1pt/9oom , kiểm Đạt.

  21. KimThu nói:

    Số PGH: 120701
    Ngày GH: 16/05/2012
    SL: 53.000 sp (03 cuộn).

  22. LTKHong nói:

    KIỂM NGÀY: 16/05/2012
    – Khách hàng đặt: 50.000 sp
    – VP cung cấp: 2096m => 3.000bước/153mm/4sp => 13.700bước/4sp= 54.800sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 13.700 bước/ 4sp= 54.800sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 53.000sp/ 54.800sp
    @ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG : 1.800 sp (tỷ lệ hư 3,28%). Trong đó:
    -Vỗ bài trên giấy Tp hư 312sp( 0,56%)
    -in hư 1.488sp( 2,71%)
    +Khanh in: 13.700b/4sp= 54.800sp
    + phụng vỗ bài trên giấy tp hư : 312sp( 0,56%)
    – khanh in lé do nối giấy hư 1.048sp( 1,91%)
    +Mong : cán uv quấn vô lô bị nhăn giấy hư 440sp(0,80%)
    +Nghĩa + Tuấn kiểm cuộn
    +Hàng in ko bế

Trả lời