Ngày: | 17-05-2012 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 120517 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Multi Vitamin |
Ngày đặt | 17-05-2012 |
Ngày yêu cầu giao | 24-05-2012 |
Ngày đồng ý giao | 24-05-2012 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery – AW 0331 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 84 |
Chiều dài khổ in (mm) | 115 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 105,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng không được thiếu – In, kiểm và giao hàng |
Đã kiểm tra xong.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 3 ( Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file cũ, bảng cũ.
1. In: In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.2.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – AW 0331
-SL in: 110,250 sp =>18,375 bước /6 sp
-Khổ đề nghị: 250mm
-Dài đề nghị: 4,906 m ( bước in đề nghị : 267mm/6sp.)
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery – AW 0331
+ Khổ:250mm
+ Dài: 5 ,000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 250mm
+ Số met: 1,000
+ Số cuộn: 5
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012=> máy Flexo
10h50 Hiền in tốc độ 10m/1ph/112m/6 sp – còn chỉnh màu cho đúng theo mẫu.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012=> máy Flexo
11h45 Hiền in tốc độ 11m/1ph/590m/6 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012=> máy Flexo
13h05 Hiền in tốc độ 10m/1ph/1270m/6 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012=> máy Flexo. TT Tâm duyệt ký mẫu màu.
13h45 Hiền in tốc độ 12m/1ph/1643m/6 sp – Kiểm đạt.
Kiểm KBS, thứ tư ngày 23/05/2012=> máy Flexo
14h35 Hiền in tốc độ 12m/1ph/2223m/6 sp – Lủng bảng đỏ (nhỏ) – Hiền có báo Tâm – Hiền đổi mực khác.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx : 5,000m + 350 m giao thêm
-SL thu hồi về kho : 171m + 19 m đầu cuộn cuối cuộn
-SL sx thực tế : 5,160 m => 19,326 bước; 115,956 sp
23/5/2012
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h00
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:8h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:9h15
4.THỜI GIAN VỖ BÀI :9h15———10h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:10h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:10
8. BƯỚC IN:266mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:50m chjnh ap luc+ chinh le+chinh mau ki mau
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 0000—->5110m TC : 50+5110=5160M
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN XỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
12. IN LẦN 1 HOẶC LẦN 2 :
13. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1092 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
+246sp in dinh màu đỏ;
+120 sp in chỉnh thiếu mực
+378 sp in hư đầu cuối cuộn
+228sp in thiếu áp lực màu đen
+120 sp in bị sọc mực ,
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A.Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN UV:
Ghi chú:
Số PGH: 120715
Ngày GH: 25/05/2012
SL: 111.500 sp (6 cuộn).
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuon
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 371b/2sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
-nhãn dơ 49b
-in chỉnh máy 180b
-đầu cuối cuộn 57b
-in thiếu áp lực màu đen 20 b
-sọc mực 25b
-tắt máy qua đêm chỉnh lại 40b
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
d. LỖI DO ÉP NHŨ (NẾU CÓ) (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
e. LỖI KHÁC (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A Hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
10. TÊN NHÂN VIÊN MÀNG(UV): A.Hiền
KIỂM NGÀY: 24/05/2012
– Khách hàng đặt: 105.000 sp
– VP cung cấp: 5.160 m=> 19.326 bước/ 267 mm /6 sp = 115.956 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 115.956 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 111.500 sp /115.956 sp
@ TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ CỦA ĐƠN HÀNG :198.m=>743 b =4.456 sp (tỷ lệ hư 3,84%) => Trong đó:
* vỗ bài trên giấy tp hư: 50 m=>187b= 1.122 sp ( 0,97%)
* in hư 148 m => 555 b=3.334 sp (2,87 %)=> trong đó :
– 24m =>540 sp ( 0,47%)=>in dính mực đỏ .
-53m =>1.200 sp ( 1%)=> in le , chỉnh mực thiếu mực .
-32,5 m =>732 sp( 0,63%)=>in hư đầu cuối cuộn .
-15,5 m=>348 sp(0,3%)=>in thiếu áp lực màu đen .
-12 m =>270 sp(0,23%)=>in bị sọc mực .
– 11 m=>244 sp( 0,21%)=> để máy qua đêm , lúc chạy máy chỉnh lại .
*Người thực hiện :A.Hiền .
*Kiểm cuộn : C.Yến , Kiều , Trường