PTT: HLN – Dầu gội Harson [13-10-2008]

Ngày: 13-10-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 81013-005

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hoàng Lan Cos
Tên hàng HLN – Dầu gội Harson [13-10-2008] Mặt sauHLN – Dầu gội Harson Mặt trước.
Ngày đặt 13-10-2008
Ngày yêu cầu giao 20-10-2008
Ngày đồng ý giao 20-10-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong, và decal giấy
Mã số NCC và NVL Avery / BW 0062, AW0292
Chiều rộng khổ in (mm) 60
Chiều dài khổ in (mm) 150
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 5.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

  • – Nhãn mặt trước in máy 5 màu trên decal giấy.
  • – Nhãn mặt sau in lụa trên decal trong (bế trước rồi mới in).
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 22 bình luận về PTT: HLN – Dầu gội Harson [13-10-2008]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0.

  2. Son Tran Van nói:

    Nhãn có hai mặt:
    Mặt trước in máy 5 màu.
    Mặt sau in Lụa.
    Cẩn thận coi chừng lộn kích thước nha chị.

  3. PTKThanh nói:

    Sồ lượng in : 5.250 bộ -> in 5.250 bước x 1 sp / MT + 5.250 bước x 1 sp / MS
    Vật tư sử dụng : vật tư tồn trong kho
    * Loại vật tư = AW 0292 -> MT , BW 0062 -> MS
    * Khổ = 14 cm , 14.5 cm -> MT , 7cm -> MS
    * Dài = 368 m -> MT , 751 m -> MS
    Mặt sau bế và cắt tờ chuyển in lụa

  4. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:16H

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:140

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  5. NHHung nói:

    # GIẤY VỖ BÀI:”ĐẠT”
    # MỰC IN.:”ĐẠT”
    a. MỰC GÓC.”ĐẠT”
    * MÀU VÀNG (YELLOW):”ĐẠT”
    * MÀU ĐỎ (MAGENTA):”ĐẠT”
    * MÀU XANH (CYAN):”ĐẠT”
    * MÀU ĐEN (BLACK):”ĐẠT”
    b. MỰC PHA.
    * MÀU SỐ 1
    * MÀU SỐ 2:
    * MÀU SỐ 3:
    # UV.
    a. UV BÓNG:”ĐẠT”
    b. UV MỜ:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT.”ĐẠT”
    a. DNN 602:ĐẠT”
    # VẢI LAU:”ĐẠT”
    # NHŨ (NẾU CÓ):
    # GIẤY IN. ”ĐẠT”
    a. KHỔ GIẤY THỰC TẾ CẦN KHI IN:
    b. SỐ LƯỢNG THỰC TẾ KHI NHẬN (TÍNH THEO M):
    # BĂNG KEO (NẾU CÓ):
    # BẢNG.
    a. BẢNG IN:”ĐẠT”
    b. BẢNG ÉP NHŨ(NẾU CÓ):
    # PHIM:
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):
    b. PHIM IN:”ĐẠT”
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
    # MAKET IN:”ĐẠT”
    # MẪU MÀU CHUẨN:”ĐẠT”
    # DAO BẾ: *KHÔNG CÓ*

  6. NHHung nói:

    *GIAO BẾ MẶT SAU BỊ HƯ ĐỀ NGHỊ ANH SƠN LÀM LẠI GIAO CHO NHỮNG LÔ HẢNG SAU.

  7. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:0

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5400b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: moi dao bi ho nhieu nho A HUNG sua lai

    10. BƯỚC BẾ:140

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀ

  8. NTKhanh nói:

    19h00 khong co hang be qua lam may 5 mau

  9. CGThuy nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    THOI GIAN VO BAI : Tiep vo bai den 18h30.Cho duyet mau
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU19h15
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h45
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:35
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5
    8. BƯỚC IN:68MM
    9. SỐ LƯỢNG IN:5600b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):Chay 2 cuon giay khac kho nen khi thay giay bi le nhieu
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):mat truoc
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:
    Tu 23h rua 1 lo va ve sinh may

  10. TDPhung nói:

    # THIẾT BỊ:đạt
    # NHÂN SỰ:đạt
    # MỰC:
    1. MÀU 1:đạt ( 1 màu xanh lá)
    2. MÀU 2:
    3. MÀU 3:
    4. MÀU 4:
    5. MÀU 5:
    6. MÀU 6:
    7. MÀU 7:
    # HÓA CHẤT SỬ DỤNG TRONG SẢN XUẤT:đạt
    1. HÓA CHẤT 1:đạt
    2. HÓA CHẤT 2:đạt
    3. HÓA CHẤT 3:đạt
    # VẢI :
    # GIẤY NGUYÊN LIỆU IN (GHI CỤ THỂ KÍCH THƯỚC VÀ SỐ LƯỢNG):7cm x 14cm. s/l=3400 tờ, in lụa mặt sau.
    # MAKET IN:đạt
    # MẪU MÀU:đạt

  11. TDPhung nói:

    phản hồi. số lượng p. lụa nhận: 5400 tờ

  12. TDPhung nói:

    *Đề nghị bộ phận bế cắt tờ giao in lụa:
    1. ghi rỏ ràng số lượng, tường xấp, và tổng cộng số lượng.
    2. xếp ngay ngắn, làm dấu cạnh chuẩn.
    3. hai biên cần dể phân biệt ( biên bên lớn, nhỏ).
    cảm ơn các bạn cộng tác tốt.

  13. 1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:17h00
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17h40
    THOI GIAN VO BAI : 17h40……18h00…
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
    8. BƯỚC IN:
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):
    13. KINH NGHIÊM KHI IN:

  14. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:16h50——17h15

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:17h15

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH 60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:5500b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG N

  15. VNTPhuong nói:

    phòng sx trả phim phòng TK
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa trả ( đang bế)
    b. MẪU BẾ: chưa có
    2. MAKET IN: chưa có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có

  16. VNTPhuong nói:

    dao bế mặt sau (bế xong in lụa)
    -> Nhân viên bế Nguyễn Tuấn Khanh: mối dao không đạt cần chỉnh lại) ngày 15-10-2008

  17. LTKHong nói:

    Đã kiểm xong lúc 10 giờ 30 phút , hàng Har son( mặt trước)
    Số lượng in: 5.696sp
    Số lượng in đạt: 5.174sp
    Số lượng không in đạt: 522sp, hư 9,16%
    PHIẾU SAI SÓT:
    In lem chữ “maily Hoang lan” 450sp
    In nền xanh khác màu 72sp
    Người thực hiện: Thụy

  18. LTKHong nói:

    Kiểm xong lúc 10 giờ, Hàng Harson (Mặt sau)
    Số lượng in: 5.293sp
    Số lượng in đạt: 5.293sp
    Số lượng không in đạt: 0
    Người thực hiện:KIỀU

  19. KimThu nói:

    Số PGH: 83223
    Ngày GH: 18/10/2008.
    SL giao: 5.160 bộ.

  20. VNTPhuong nói:

    phòng sx trả phim phòng TK
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:có (khanh)

  21. VNTPhuong nói:

    phòng sx trả phim phòng TK
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có ( mặt trước)
    b. MẪU BẾ:có (phong – dao tốt)

Trả lời